Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 24)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho M = a + 3 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 2 :

Số phần tử của tập hợp A = 50 ; 51 ; 52 ; ...... ; 67 là :

Câu 3 :

Cho Δ A B C vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ?

Câu 4 :

Hình nào sau đây có đúng 1 trục đối xứng ?

Câu 5 :

Nghiệm của phương trình : 7 x 21 = 0 là :

Câu 6 :

Thể tích của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:

Câu 7 :

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x + 3 ?

Câu 8 :
Số nghiệm của phương trình 2 x 2 + 7 x + 2 = 0 là :
Câu 9 :

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

Câu 10 :

Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 6cm. Vẽ đường tròn A ; 7 c m . Số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn A ; 7 c m

Câu 11 :

Nghiệm của hệ phương trình 4 x + 3 y = 6 2 x + y = 0 là :

Câu 12 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng ?

Câu 13 :

Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 14 :

Giá trị của biểu thức 3 . 48 là :

Câu 15 :

Điều kiện của x để biểu thức 6 5 x xác định là :

Câu 16 :

Trong các số 5 ; 26 52 ; 17 50 ; 28 39 , số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :

Câu 17 :

Viết biểu thức 3 2 .9.3 4 dưới dạng lũy thừa cơ số 3 là :

Câu 18 :
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?
Câu 19 :

Đồ thị hàm số y = 5 x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -7 thì:

Câu 20 :

Điều kiện của x để giá tri phân thức 20 x + 6 2020 x được xác định là :

Câu 21 :

Giá trị của biểu thức a 2 4 a b + 4 b 2 khi a = 2 , b = 3 là :

Câu 22 :
Đường thẳng đi qua điểm A 2 ; 1 và song song với đường thẳng y = 2 x + 3 có phương trình
Câu 23 :

Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x khi x = 2 , y = 8. Hãy biểu diễn y theo x

Câu 24 :

Đường thẳng vuông góc với đường thẳng v y = 2 5 x + 3 à đi qua điểm A 0 ; 4 là :

Câu 25 :

Độ dài mỗi cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn O ; 4 c m là :

Câu 26 :
Hình thang cân ABCD có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC.DB là tia phân giác của D , Nếu A B = 5 c m thì chu vi của hình thang ABCD là :
Câu 27 :

Điều kiện của tham số m để hàm số luôn y = 2 m 5 x + m + 1 nghịch biến là :

Câu 28 :

Cho hình vuông ABCD có diện tích 36 c m 2 . Diện tích của hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng:

Câu 29 :

Giá trị của biểu thức 8 y 3 12 x y 2 + 6 x 2 y x 3 tại x = 1 , y = 2 bằng:

Câu 30 :

Giá trị của tham số m để các đường thẳng y = 2 x . y = x + 1 , y = m 2 x + 2 m + 1 cùng đi qua một điểm là :

Câu 31 :

Cho P = 2 a 1 6 a + 9 a 2 với a 1 3 . Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Câu 32 :

Cho Δ A B C vuông tại A. Biết A C = 30 c m , B = 40 0 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 33 :

Tổng các nghiệm của phương trình x + 3 2 x 4 + 2 x + 12 = 0 là :

Câu 34 :

Cho biểu thức E = b a b . b a 2 b a với a < 0 , b > 0. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Câu 35 :

Cho Δ A B C vuông tại B, đường cao BH . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 36 :

Biết 2 x = 7 y x y = 15. Khi đó:

Câu 37 :

Phương trình x + 2 = 8 x có tập nghiệm là :

Câu 38 :

Gọi x 0 ; y 0 là nghiệm của hệ phương trình 3 x + 2 y = 7 2 x + 3 y = 3 . Giá trị của biểu thức A = 2 x 0 y 0 là :

Câu 39 :

Cho Δ A B C vuông tại A, đường cao AH . Biết A B A C = 3 7 , A H = 84 c m . Độ dài đoạn thẳng CH bằng:

Câu 40 :

Để số a 48 b ¯ chia hết cho cả 2;3;5;9 thì :

Câu 41 :

Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB=12cm cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (hình dưới).Chân của giác kế có chiều cao h=1,3m .Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A 1 , B 1 cùng thẳng hàng với C 1 thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được D A 1 C 1 = 49 0 D B 1 C 1 = 35 0 . Chiều cao CD cùa tháp đó bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

Câu 42 :

Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy 14 năm nữa Mai bao nhiêu tuổi ?

Câu 43 :

Cho biểu thức M = a 2 1 2 a a a a + 1 a + a a 1 a > 0 a 1 . Kết quả rút gọn biểu thức là :

Câu 44 :

Cho Δ A B C vuông tại A , A B = 5 c m , A C = 12 c m , O là tâm đường tròn nội tiếp Δ A B C . Độ dài đoạn thẳng OC bằng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 45 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại B . Một đường thẳng d bất kỳ luôn đi qua B. Kẻ A H , C K vuông góc với đường thẳng d biết A C = 12. Khi đó A H 2 + C K 2 bằng:

Câu 46 :

Cho biểu thức A = x 2 8 x + 17 x 2 10 x + 50 . Tổng các giá tri của x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là :

Câu 47 :

Chữ số tận cùng của tổng S = 2 3 + 3 7 + 4 11 + .... + 2006 8019 là :

Câu 48 :

Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số n 2 + 1 n + 4 không phải là phân số tối giản, biết 1 < n < 2020 ?

Câu 49 :

Cho hai đường thẳng d : y = m x d 1 : y = n x , các số dương m,n thỏa mãn m = 5 n . Góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox gấp đôi góc tạo bởi đường thẳng d 1 với trục Ox .Khi đó m + n bằng:

Câu 50 :

Cho hai đường tròn O 1 , O 2 tiếp xúc ngoài tại A. Một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn O 1 tại B, tiếp xúc với đường tròn O 2 tại C. Biết A B = 30 c m , A C = 72 c m . Bán kính đường tròn O 1 bằng: