Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một quả bóng có thể tích 2 lít, chứa khí ở 27 0 C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ 57 0 C đồng thời giảm thể tích còn 1 lít. Áp suất lúc sau là bao nhiêu?

Câu 2 :

Một lượng khí H 2 đựng trong bình có

ở áp suất 1,5att,

. Đun nóng khí đến

do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp suất khí trong bình.

Câu 3 :

Ở 27 0 C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 0 C khí áp suất không đổi là bao nhiêu?

Câu 4 :

Một lượng khí đựng trong xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số của lượng khí: 1,5atm, 13,5 lít, 300 K. Khi pit tông bị nén, áp suất tăng lên 3,7 atm, thể tích giảm còn 10 lít. Xác định nhiệt độ khi nén

Câu 5 :

Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm 3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47 0 C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm 3 và áp suất tăng lên 15 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén

Câu 6 :

Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24 0 C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn.

Câu 7 :

Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?

Câu 8 :

Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã học

Câu 9 :

Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

Câu 10 :

Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì

Câu 11 :

phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mỗi liên hệ nào sau đây:

Câu 12 :

Biếu thức đúng của phương trình trạng thái khí lí tưởng là:

Câu 13 :

Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?

Câu 14 :

Cho một lượng khí lí tưởng dãn nở đẳng áp thì

Câu 15 :

Công thức

áp dụng cho quá trình biến đôi trạng thái nào của một khối khí xác định?

Câu 16 :

Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?

Câu 17 :

Hằng số khí lí tưởng R có giá trị bằng

Câu 18 :

trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thức liên hệ:

Câu 19 :

Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

Câu 20 :

Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?

Câu 21 :

Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?

Câu 22 :

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 0,4 lít khí H 2 ở điều kiện tiêu chuẩn .

Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 0,5 atm và nhiệt độ 17 0 C bằng bao nhiêu?

Câu 23 :

Một xilanh của một động cơ có thể tích 1 dm 3 chứa hỗn hợp khí ở nhiệt độ 47 0 C và áp suất 1atm. Khi động cơ hoạt động, pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí trong xilanh chỉ còn 0,2dm 3 và áp suất tron xilanh tăng lên tới 15 atm. Hãy tính nhiệt độ của hỗn hợp khí trong xilanh khi động cơ hoạt động.

Câu 24 :

Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47 0 C và áp suất 0,7 atm.Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8 atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén?

Câu 25 :

Tính khối lượng riêng của không khí ở 100 0 C, áp suất 2. . Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 0 C, áp suất 10 5 Pa 1.10 5 Pa là 1,29kg/m 3 ?

Câu 26 :

Nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ tăng thêm 16 0 C so với ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí.

Câu 27 :

Pit tông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 1 atm vào bình chứa khi ở thể tích 2 m 3 . Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ trung bình là 42 0 C

Câu 28 :

Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm 3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47 0 C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm 3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Tính nhiệt độ hỗn hợp khí nén.

Câu 29 :

Một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 28 0 C trên mặt đất. Bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,55 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 5 0 C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó (bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng).

Câu 30 :

Tính khối lượng của không khí ở 80 0 C và áp suất 2,5.10 5 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 0 C và áp suất 1,01.10 5 Pa là 1,29kg/m 3

Câu 31 :

Một pit tông có trọng lượng đáng kể ở vị trí cân bằng trong một bình hình trụ kín. Phía trên và phía dưới pit tông có khí, khối lượng và nhiệt độ của khí ở trên và dưới pit tông là như nhau. Ở nhiệt độ T thể tích khí ở phần trên gấp 3 lần thể tích khí ở phần dưới. Nếu tăng nhiệt độ lên 2T thì tỉ số hai thể tích ấy là bao nhiêu

Câu 32 :

Khinh khí cầu gồm một quả bóng hở ở phía dưới qua ống B. Dưới quả bóng treo một cái lẵng L để chở người và những vật dụng cần thiết. Người ta đốt nóng không khí ở miệng ống B , không khí nóng đi vào quả bóng làm cho nhiệt độ T của không khí trong quả bóng lớn hơn nhiệt độ T, của khí quyển bên ngoài. Nhờ đó mà khinh khí cầu bay lên và đứng cân bằng ở độ cao h. Nếu tăng cường sự đốt nóng làm cho nhiệt độ của không khí trong quả bóng tăng lên và bằng T + t thì khinh khí cầu lên cao thêm h . Tính h . Biết rằng nhiệt độ không khí coi như đồng đều và bằng 15 0 C, nhiệt độ ban đầu của không khí trong quả bóng là 55 0 C và độ tăng nhiệt độ

Câu 33 :

Một bình chứa ôxi ( O 2 ) nén ở áp suất

và nhiệt độ

có khối lượng (bình và khí) .

Dùng khí một thời gian, áp kế chỉ

và nhiệt độ , khối lượng của bình và khí

. Hỏi còn bao nhiêu kg khí trong bình ? Tính thể tích V của bình

Câu 34 :

Một tàu ngầm lặn ở độ sâu 40m trong nước. Người ta mở một bình chứa không khí dung tích 500l, áp suất 10 Mpa, nhiệt độ 27 0 C, để đẩy nước ra khỏi thùng chứa nước của tàu. Tính thể tích nước bị đẩy ra, biết rằng sau khi giãn, nhiệt độ của không khí là3 0 C

Câu 35 :

Để đo khối lượng nước trong các giọt sương mù trong không khí, người ta cho không khí chứa sương mù vào trong một cái bình kín có thành trong suốt dưới áp suất 100 kPa và nhiệt độ 0 0 C. Làm nóng khí chậm đến 82 0 C thì sương mù chứa trong 1m 3 không khí

Câu 36 :

Có hai túi hình trụ dài, bán kính r và chiều dài L >> r. Túi làm bằng vật liệu mềm, không giãn, chứa đầy khí ở áp suất r. Người ta đặt một vật nặng khối lượng m lên hai túi đó,làm cho mỗi túi bị dẹt đi và có chiều dài x 1 bề dày là

h << r Tính áp suất p của khí khi chưa đặt vật nặng lên túi. Biết rằng áp suất của khí quyển p o và nhiệt độ của khí trong mỗi túi không đổi.

Câu 37 :

Một nhiệt kế khí gồm có hai bình giống nhau, dung tích mỗi bình là V , nối với nhau bởi một ống nằm ngang có chiều dài l và tiết diện s. Trong ống có một giọt thuỷ ngân để ngăn cách không khí trong hai ống và để làm vật chuẩn chỉ nhiệt độ. Bình bên phải đặt trong máy điều nhiệt và được giữ ở nhiệt độ T o

. Tìm công thức cho sự phụ thuộc của nhiệt độ T của bình bên trái vào độ dời x của giọt thuỷ ngân. Cho V,L,scác giá trị hợp lí và suy ra rằng nhiệt kế này khá nhạy.

Câu 38 :

Một ống thuỷ tinh, tiết diện nhỏ và đều, chiều dai 2L (mm) đặt thẳng đứng, đáy ở phía dưới.

Nửa dưới của ống chứa khí ở nhiệt độ T o , còn nửa trên chứa đầy thuỷ ngân.

Phải làm nóng khi trong ống đến nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu để tất cả thuỷ ngân bị đẩy ra khỏi ống? Biết áp suất khí quyển bằng L (mm) thuỷ ngân

Câu 39 :

Một cái bình có thể tích V nối với bơm hút có thể tích xilanh v . áp suất khí quyển là p o . sau n lần bơm thì áp suất trong bình giảm từ p o đến giá trị p n . Tính p n (bơm chậm để nhiệt độ không đổi).

Câu 40 :

Một ống thuỷ tinh hình trụ (có tiết diện không đổi), một đầu kín được dùng làm ống Tô-ri-xen-li để đo áp suất khí quyển.

Vì có một ít không khí ở trong ống trên mức thuỷ ngân, nên khi áp suất khí quyển là p o (đo bằng ống Tô-ri-xen-li chuẩn) ở nhiệt độ T o thì chiều cao cột thuỷ ngân H o

. Nếu ở nhiệt độ T 1 chiều cao cột thuỷ ngân là H thì áp suất khí quyển p k là bao nhiêu? Biết chiều dài của ống từ mật thuỷ ngân trong chậu đến đầu trên được giữ không đổi

và bằng L

Câu 41 :

Hai bình có thể tích lần lượt là thông nhau qua một cái van

. Van chỉ mở khi áp suất trong bình 1 lớn hơn trong bình 2 từ 10 5 Pa trở lên. Ban đầu bình 1 chứa khí ở áp suất

và nhiệt độ T o = 300 K ,

còn bình 2 là chân không. Người ta làm nóng đều cả hai bình từ nhiệt độ T o lên nhiệt độ T = 500K . Tính áp suất cuối cùng trong mỗi bình.

Câu 42 :

Một bình có thể tích V=20l chứa một hỗn hợp hidro và heli ở nhiệt độ và áp suất .

Khối lượng của hỗn hợp là m = 5,00g . Tìm khối lượng của mỗi chất khí trong hỗn hợp

Câu 43 :

Trong một bình hỗn hợp m 1 gam nito và m 2 gam hidro. Ở nhiệt độ T nito N 2 phân li

hoàn toàn thành khí đơn nguyên tử, còn độ phân li của hiđrô H 2 không đáng kể; áp suất trong bình là p.

Ở nhiệt độ 2T thì cả hiđrô cũng phân li hoàn toàn, áp suất là 2T .

Tính tỉ số m 1 m 2 . Biết N = 14, H = 1

Câu 44 :

Một bình kín được ngăn bởi một vách xốp làm hai phần có thể tích bằng nhau. Ban đầu ngăn bên phải chứa hỗn hợp của hai chất khí A và B, khối lượng mol của cúng lần lượt là ,

áp suất toàn phần là p . Ngăn bên trái là chân không. Vách xốp chỉ cho khí A đi qua do khuếch tán. Sau khi khuếch tán dẫn đến trạng thái dừng, áp suất toàn phần ở ngăn bên phải là

. Hai chất A, B không có phản ứng hoá học với nhau. Tính áp suất riêng phần ban đầu của từng chất khí và tỉ số khối lượng của hai chất trong bình (quá trình khuếch tan khí A qua vách xốp là đẳng nhiệt).

Áp dụng hằng số: A là hiđrô , B là argon

Câu 45 :

Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

Câu 46 :

Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình ?

Câu 47 :

Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilo-Mariot ?

Câu 48 :

Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng ?

Câu 49 :

Trong hệ toạ độ ( p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

Câu 50 :

Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

Câu 51 :

Một xi lanh chứa 150cm 3 khí ở áp suất 2.10 5 Pa. Pit tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100cm 3 . Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là

Câu 52 :

tập hợp thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí không đổi :

Câu 53 :

Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ ?

Câu 54 :

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của trạng thái khí lí tưởng ?

Câu 55 :

Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?

Câu 56 :

Một lượng khí ở 18 0 C có thể tích 1m 3 và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là:

Câu 57 :

Người ta điều chế khí hidro và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 20 0 C. Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 29 lít dưới áp suất 25 atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi.

Câu 58 :

Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m 3 . Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42 0 C

Câu 59 :

Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclo?

Câu 60 :

Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

Câu 61 :

nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Câu 62 :

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm 3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27 0 C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 0 C) là:

Câu 63 :

Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?

Câu 64 :

Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?

Câu 65 :

Một khối khí ở 7 0 C đựng trong bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất 1,5atm

Câu 66 :

Trước khi nén hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có áp suất 1at, nhiệt độ 40 0 C. Sau khi nén thể tích giảm đi 6 lần, áp suất 10at. Tìm nhiệt độ sau khi nén?

Câu 67 :

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

Câu 68 :

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?

Câu 69 :

Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

Câu 70 :

Trong các đại lượng sau đây đại í lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng kh ?

Câu 71 :

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi – lơ- Mariot ?

Câu 72 :

Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 20 0 C và áp suất 10 5 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 40 0 C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ?

Câu 73 :

Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào say đây là đường đẳng tích?

Câu 74 :

Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là :