60 câu trắc nghiệm Cơ học chất lưu cơ bản (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 40π cm 3 /giây. Tốc độ của chất lỏng tại một điểm trong ống có đường kính 2cm là:

Câu 2 :

Mực nước ở một bể bơi là 1,5m. Áp suất khí quyển bằng 10 5 Pa, khối lượng riêng của nước là 10 3 kg/m 3 . Lấy g = 10m/s 2 . Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là:

Câu 3 :

Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 4m/s ở đoạn có đường kính 4cm. Vận tốc nước chảy ở chỗ có đường kính 8cm là:

Câu 4 :

Xét 2 điểm A và B ở các độ sâu tương ứng là 1m và 3m trong hồ nước. Hỏi độ chênh lệch áp suất giữa 2 điểm A và B là bao nhiêu? Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m 3 , g = 10m/s 2 .

Câu 5 :

Một máy ép dùng chất lỏng có đường kính hai pittông d 1 = 5d 2 . Để cân bằng với lực 10000N cần tác dụng vào pittong nhỏ một lực bằng bao nhiêu

Câu 6 :

Hãy tính áp suất tĩnh p ở độ sâu 1000 m dưới mực nước biển. Cho khối lượng riêng của nước biển là 1,0.10 3 kg/m 3 và p a = 1,01.10 5 N/m 2 . Cho g = 9,8 (m/s 2 ).

Câu 7 :

Đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang là:

Câu 8 :

Để đo áp suất của một dòng chảy, người ta dùng ống hình trụ hở 2 đầu. Đặt ống sao cho miệng ống song song với dòng chảy, thân ống thẳng đứng. Áp suất đo tỷ lệ với độ cao cột chất lỏng trong ống ρgh là:

Câu 9 :

Chọn câu đúng.

Câu 10 :

Trường hợp nào sau đây có liên quan đến định luật Bec-nu-li?

Câu 11 :

Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B cùng nằm trong chất lỏng cân bằng có giá trị bằng:

Câu 12 :

Chất lỏng được xem là ở trạng thái cân bằng trong trường hợp:

Câu 13 :

Gọi p A , p B lần lượt là áp suất chất lỏng tại A, B có độ sâu tương ứng h A h B ; ρ là khối lượng riêng của chất lỏng; g là gia tốc trọng trường. Biểu thức của định luật cơ bản của thủy tĩnh học là

Câu 14 :

Có thể sử dụng nguyên lý Paxcal làm nguyên tắc để chế tạo:

Câu 15 :

Ống pitô có thể sử dụng trong trường hợp:

Câu 16 :

Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt nước một khoảng h. Gọi g là gia tốc trọng trường, vận tốc dòng nước chảy qua lỗ rò tính bằng công thức:

Câu 17 :

Điều nào sau đây là đúng với khái niệm lưu lượng chất lỏng?

Câu 18 :

Ba bình đựng khác nhau nhưng diện tích đáy bằng nhau. Đổ nước vào 3 bình sao cho mức nước cao bằng nhau. Áp suất và áp lực tại đáy của bình nào là lớn nhất

Câu 19 :

Biết khối lượng riêng của nước là 10 3 kg/m 3 và áp suất khí quyển là p a = 10 5 Pa. Lấy g = 10m/s 2 . Độ sâu mà áp suất tăng gấp năm lần so với mặt nước là