480 Câu trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay (P12)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh về mùa đông ở Đông Nam Á lục địa thuộc

Câu 2 :

Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với

Câu 3 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?

Câu 4 :

Vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm là

Câu 5 :

Cho biểu đồ: Diện tích gieo trồng lúa của nước ta

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 6 :

Thế mạnh nào sau đây không có ở khu vực miền núi?

Câu 7 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết năm 2007, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là

Câu 8 :

Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là

Câu 9 :

Giới hạn của vùng núi Tây Bắc nước ta là

Câu 10 :

Nghề nuôi cá tra, cá basa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu là nghề nổi tiếng của tỉnh

Câu 11 :

Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là

Câu 12 :

Bộ phận được coi như phần đất liền của nước ta là vùng

Câu 13 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 14 :

Đặc điểm không đúng về lãnh hải của nước ta là

Câu 15 :

Cho bảng số liệu:

QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA

Năm

Số dân (nghìn người)

Tỉ lệ gia tăng (%)

1990

66.016,7

1,92

1994

70.824,5

1,69

2000

77.630,9

1,35

2004

81.437,7

1,20

2008

83.313,0

1,12

2015

85.122,3

1,07

Nhận xét nào sau đây đúng về dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kì 1990 – 2015?

Câu 16 :

Các dãy núi nước ta chạy theo hai hướng chính là

Câu 17 :

Xu hướng biến động tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Đông Nam Á hiện nay là

Câu 18 :

Rừng của nước ta được chia thành 3 loại là

Câu 19 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung?

Câu 20 :

“2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn” là đặc điểm của

Câu 21 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông lâm- ngư- nghiệp (năm 2007) đạt trên 50%?

Câu 22 :

Gia tăng dân số của nước ta giảm thời gian gần đây, chủ yếu do

Câu 23 :

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là

Câu 24 :

Ngư trường nào không được xác định là ngư trường trọng điểm của nước ta

Câu 25 :

: Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng dân số

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Dân số thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện dân số, dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 26 :

Năng suất lúa mước ta tăng mạnh thời gian gần đây, chủ yếu do

Câu 27 :

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cây công nhiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?

Câu 28 :

Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

Câu 29 :

Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ?

Câu 30 :

Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là

Câu 31 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi lợn được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

Câu 32 :

Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2015

(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia

Ma – lai – xi – a

Thái Lan

Xin – ga – po

Việt Nam

Xuất khẩu

210,1

272,9

516,7

173,3

Nhập khẩu

187,4

228,2

438,0

181,8

(Nguồn: Niêm giám thông kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia nam 2015?

Câu 33 :

Đối với ngành chăn nuôi nước ta hiện nay, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục ?

Câu 34 :

Loại sản phẩm nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất của vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ?

Câu 35 :

Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là

Câu 36 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với biện pháp khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?

Câu 37 :

Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Câu 38 :

Nguyên nhân làm tăng thêm tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp nước ta là

Câu 39 :

Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là

Câu 40 :

Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là đều có