400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở mở rộng ra phía đông thuộc vùng biển nước ta được gọi là vùng:

Câu 2 :

Ở khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở ven

Câu 3 :

Thổ nhưỡng chủ yếu trên đai nhiệt đới gió mùa là:

Câu 4 :

Người đầu tiên trên thế giới bay vào vũ trụ là nhà du hành

Câu 5 :

Thành phố nào dưới đây có quy mô dân số lớn nhất ở Nhật Bản?

Câu 6 :

Quốc lộ 1 là tuyến đường giao thông huyết mạnh trong hệ thống đường bộ nước ta chạy suốt chiều dài đất nước, nhưng không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây? :

Câu 7 :

Trung tâm du lịch nào sau đây không được xếp vào trung tâm du lịch quốc gia?

Câu 8 :

Sân bay nào dưới đây là sân bay quốc tế thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 9 :

Loại khoáng sản và cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là:

Câu 10 :

Phát minh nào dưới đây không phải của Trung Quốc vào thời kì cổ, trung đại?

Câu 11 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ:

Câu 12 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt CD đoạn từ biên giới Việt Trung đến cửa sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây ?

Câu 13 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, em hãy cho các tỉnh có GDP bình quân theo đầu người cao nhất cả nước tập trung chủ yếu ở vùng

Câu 14 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nước ta tập trung nhiều dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo sinh sông?

Câu 15 :

Dân số châu Phi tăng rất nhanh chủ yếu là do

Câu 16 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Tây Bắc Bộ có một mùa đông đến muộn và kết thúc sớm là do:

Câu 17 :

Nguyên nhân quan trọng làm cho dân cư ở vùng trung du và miền núi thấp hơn vùng đồng bằng và ven biển là do

Câu 18 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Mĩ La tinh

Câu 19 :

Hướng chuyên môn sản xuất nông nghiệp nào sau đây không phải của vùng Đông Nam Bộ? :

Câu 20 :

Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là

Câu 21 :

Ý nào không đúng ở Liên minh châu Âu (EU) ?

Câu 22 :

Cho biết tên ba đảo có dân số đông và diện tích lớn trong vùng biển nước ta

Câu 23 :

Cho bảng số liệu sau đây:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Chia ra

Kinh tế

Nhà nước

Kinh tế

ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2006

485 844

147 994

151 515

186 335

2010

811 182

188 959

287 729

334 494

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)

Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?

Câu 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và trang 8, hãy cho biết ngành công nghiệp luyện kim đen của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ đó là:

Câu 25 :

Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là

Câu 26 :

Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng là:

Câu 27 :

Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế trong việc phát triển thủy sản là do

Câu 28 :

Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là

Câu 29 :

So với các nước có nền kinh tế phát triển , Ô xtrây lia có đặc trưng riêng là

Câu 30 :

Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta tương đối đa dạng là do:

Câu 31 :

Hiện nay diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở

Câu 32 :

Tây Nguyên có vị trí địa lí chính trị quan trọng về an ninh quốc phòng là do:

Câu 33 :

Để bảo vệ nguồn nước cho các hồ chứa và hạn chế tình trang hạ thấp tầng nước ngầm ở vùng Đông Nam Bộ, giải pháp cần phải làm là

Câu 34 :

Cho bảng số liệu sau đây:

TỔNG THU CỦA KHÁCH DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2001 – 2014

Năm

2001

2005

2008

2010

2012

2014

Tổng thu (Nghìn tỉ đồng)

20,5

30,0

60,0

96,0

160,0

230,

Tốc độ tăng trưởng (%)

17,8

15,4

7,1

41,2

23,1

15,0

Để thể hiện tổng thu của khách du lịch và tốc độ tăng trưởng của ngành du lịch nước ta giai đoạn 2001 – 2014.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Câu 35 :

Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 36 :

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-2005

(tính theo giá trị thực tế năm 1994)

(Đơn vị : % )

Ngành

1986

1988

1991

1996

2000

2005

2014

Nông-lâm-ngư nghiệp

38,1

46,3

40,5

27,8

24,5

21,0

18,0

Công nghiệp-xây dựng

28,9

24,0

23,8

29,7

36,7

41,0

43,0

Dịch vụ

33,1

29,7

35,7

42,5

38,8

38,0

39,0

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2014 ?

Câu 37 :

Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở khu vực trung du và miền núi nước ta là:

Câu 38 :

Nguồn than đá khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu vào mục đích:

Câu 39 :

Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nhẹ là do:

Câu 40 :

Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tỉ suất tử và gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 – 2014.