240 Bài thi thử TPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các yếu tố phục vụ cho phát triển kinh tế thì Đông Nam Á có lợi thế về

Câu 2 :

Việc thiết lập khu vực tự do thương mại ASEAN nhằm các mục tiêu sau:

Câu 3 :

Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, là nơi tiếp giáp của vành đai sinh khoáng nào?

Câu 4 :

Loại khoáng sản nào dưới đây có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta?

Câu 5 :

Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là

Câu 6 :

Hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ sang Trung Quốc là

Câu 7 :

Nguyên nhân chính khiến cho diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những năm gần đây là do

Câu 8 :

Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là

Câu 9 :

Hiện nay, khả năng cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường xuất khẩu còn hạn chế chủ yếu, vì:

Câu 10 :

Các ngành công nghiệp sản xuất ôtô, xe máy, điện tử dân dụng được xếp vào nhóm ngành công nghiệp:

Câu 11 :

Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào:

Câu 12 :

Tuyến giao thông có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển kinh tế-xã hội ở nước ta là

Câu 13 :

Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm

Câu 14 :

Đặc điểm nào dưới đây chứng minh nước ta là một nước đông dân?

Câu 15 :

Trong thời kì Pháp thuộc, chức năng chính của đô thị nước ta là gì?

Câu 16 :

Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Câu 17 :

Trở ngại lớn nhất đối với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất nông nghiệp là:

Câu 18 :

Hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp chủ yếu là

Câu 19 :

Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long?

Câu 20 :

Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do nguyên nhân nào dưới đây?

Câu 21 :

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sức ép của số dân đông, mật độ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

1) Gây khó khăn cho việc giải quyết việc làm, đặc biệt ở khu vực thành thị.

2) Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.

3) Tạo sức ép trong việc khai thác các tài nguyên.

4) Sản lượng bình quân đầu người của các sản phẩm không cao.

Câu 22 :

Biết tổng diện tích Bắc Trung Bộ là 51,5nghìn km 2 , độ che phủ rừng của vùng là 47,8% (năm 2006). Vậy diện tích đất có rừng của năm 2006 là

Câu 23 :

Vùng thượng châu thổ và hạ châu thổ ở Đồng bằng sông Cửu Long đều có đặc điểm:

Câu 24 :

Ngành đánh bắt thuỷ sản của Đông Nam Bộ được phát triển mạnh là nhờ:

Câu 25 :

Việc phát triển công nghiệp chế biến lọc dầu ở vùng Đông Nam Bộ cần phải chú ý đến vấn đề

Câu 26 :

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta.

Câu 27 :

Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy cho biết ở vùng Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 80 - 90 %?

Câu 28 :

Dựa vào Atlat trang 15, em hãy cho biết tính đến năm 2007, Huế là đô thị loại mấy?

Câu 29 :

Dựa vào trang 24 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng có tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người cao nhất cả nước là:

Câu 30 :

Căn cứ vào lát cắt CD trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết đoạn từ biên giới Việt Trung đến sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây?

Câu 31 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

Câu 32 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000 người?

Câu 33 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có mỏ sắt?

Câu 34 :

Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:

Câu 35 :

Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Bốc hơi (mm)

Hà Nội

1676

989

Huế

2868

1000

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:

Câu 36 :

Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014

Khu vực

Số khách du lịch đên (nghìn lượt)

Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Nhận xét nào dưới đây không đúng về bảng số liệu trên?

Câu 37 :

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN Ở NƯỚC TA

Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về sự thay đổi tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta trong những năm gần đây?

Câu 38 :

Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?

Câu 39 :

Cho biểu đồ

Quan sát biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng nhất?