200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P3)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Tổng số giờ nắng trong năm ở nước ta là
Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm
Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?
Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của
Gió mùa đông bắc lạnh khi di chuyển xuống phía nam bị chặn bởi dãy núi
Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là?
Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi?
Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500000 - 1000000 người?
Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích gì?
Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở đâu?
Đâu là đặc điểm tài nguyên khoáng sản nước ta?
Loại đất nào có giá trị kinh tế lớn tập trung nhiều ở Tây Nguyên?
Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
Đâu không phải là điểm thuận lợi của dân cư nước ta?
Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
Mục tiêu ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là
Đồng bằng sông Hồng là nơi có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất nước ta là vì
Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong hướng chuyên môn hoá sản phẩm cây công nghiệp
giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là
Ngành kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
Ba nhóm đất chính ở ĐBSCL xếp theo thứ tự diện tích từ nhiều đến ít là
Biện pháp hàng đầu để bảo vệ tài nguyên rừng ở Tây Nguyên là
Đâu là đặc điểm nổi bật về vị trí của vùng Đông Nam Bộ?
Hai tỉnh đang dẫn đầu Đồng bằng sông Cửu Long về sản lượng lúa và thuỷ sản là?
Miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp hằng năm là do
Thế mạnh nổi bật của đông bắc so với các vùng khác trong cả nước là
Ngành nào sau đây là ngành kinh tế trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Thế mạnh của vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ là
Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta là vì
Biện pháp chủ yếu đề giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2007 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2000 | 2005 | 2007 |
Tổng sản lượng thủy sản | 2250,5 | 3474,9 | 4197,8 |
Sàn lượng thủy sản nuôi trồng | 589,6 | 1487,0 | 2123,3 |
Sản lượng thủy sản khai thác | 1660,9 | 1987,9 | 2074,5 |
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?
Cho biểu đồ sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Triệu tấn/km)
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của đối tượng?
Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Triệu tấn/km)
Năm | Tổng số | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển | Đường hàng |
2005 | 100.728,3 | 2.949,3 | 17.668,3 | 17.999,0 | 61.872,4 | 239,3 |
2007 | 134.883,0 | 3.882,5 | 24.646,9 | 22.235,6 | 83.838,1 | 279,9 |
2009 | 199.070,2 | 3.864,5 | 31.587,2 | 31.249,8 | 132.052,1 | 316,6 |
2011 | 216.129,5 | 4.162,0 | 40.130,1 | 34.371,7 | 137.039,0 | 426,7 |
2013 | 218.228,1 | 3.804,1 | 45.668,4 | 38.454,3 | 129.831,5 | 469,8 |
2015 | 229.872,9 | 4.035,6 | 51.418,5 | 41.904,4 | 131.958,3 | 556,1 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?
Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn là đặc điểm của vùng nào sau đây?
Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Sản lượng | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Than (triệu tấn) | 11,6 | 34,1 | 44,8 | 53,4 |
Dầu thô (triệu tấn) | 16,3 | 18,5 | 15,0 | 19,7 |
Điện (tỉ Kwh) | 26,7 | 52,1 | 91,7 | 105,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Lãnh thổ | Thế giới | Hoa Kì | EU | Nhật Bản | Trung Quốc |
2004 | 40887,8 | 11667,5 | 12675,2 | 4623,4 | 1649,3 |
2014 | 78037,1 | 17348,1 | 18514,0 | 4601,5 | 10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Chỉ số Nước, khu vực | EU | Hoa Kì | Nhật Bản | Trung Quốc | Ấn Độ | Các nước còn lại |
GDP | 23,7 | 22,2 | 5,9 | 13,3 | 2,6 | 32,3 |
Dân số | 7,0 | 4,4 | 1,8 | 18,8 | 17,8 | 50,2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây là không đúng về GDP và dân số của EU và một số nước?