200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tổng số giờ nắng trong năm ở nước ta là

Câu 2 :

Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm

Câu 3 :

Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Câu 4 :

Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?

Câu 5 :

Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 6 :

Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của

Câu 7 :

Gió mùa đông bắc lạnh khi di chuyển xuống phía nam bị chặn bởi dãy núi

Câu 8 :

Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là?

Câu 9 :

Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi?

Câu 10 :

Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là

Câu 11 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500000 - 1000000 người?

Câu 12 :

Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích gì?

Câu 13 :

Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở đâu?

Câu 14 :

Đâu là đặc điểm tài nguyên khoáng sản nước ta?

Câu 15 :

Loại đất nào có giá trị kinh tế lớn tập trung nhiều ở Tây Nguyên?

Câu 16 :

Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

Câu 17 :

Đâu không phải là điểm thuận lợi của dân cư nước ta?

Câu 18 :

Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

Câu 19 :

Mục tiêu ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là

Câu 20 :

Đồng bằng sông Hồng là nơi có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất nước ta là vì

Câu 21 :

Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong hướng chuyên môn hoá sản phẩm cây công nghiệp

giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là

Câu 22 :

Ngành kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?

Câu 23 :

Ba nhóm đất chính ở ĐBSCL xếp theo thứ tự diện tích từ nhiều đến ít là

Câu 24 :

Biện pháp hàng đầu để bảo vệ tài nguyên rừng ở Tây Nguyên là

Câu 25 :

Đâu là đặc điểm nổi bật về vị trí của vùng Đông Nam Bộ?

Câu 26 :

Hai tỉnh đang dẫn đầu Đồng bằng sông Cửu Long về sản lượng lúa và thuỷ sản là?

Câu 27 :

Miền núi Bắc Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp hằng năm là do

Câu 28 :

Thế mạnh nổi bật của đông bắc so với các vùng khác trong cả nước là

Câu 29 :

Ngành nào sau đây là ngành kinh tế trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Câu 30 :

Thế mạnh của vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ là

Câu 31 :

Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta là vì

Câu 32 :

Biện pháp chủ yếu đề giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

Câu 33 :

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2007 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2000

2005

2007

Tổng sản lượng thủy sản

2250,5

3474,9

4197,8

Sàn lượng thủy sản nuôi trồng

589,6

1487,0

2123,3

Sản lượng thủy sản khai thác

1660,9

1987,9

2074,5

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 34 :

Cho biểu đồ sau:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI

(Đơn vị: Triệu tấn/km)

Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của đối tượng?

Câu 35 :

Cho bảng số liệu sau:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI

(Đơn vị: Triệu tấn/km)

Năm

Tổng số

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

Đường hàng
không

2005

100.728,3

2.949,3

17.668,3

17.999,0

61.872,4

239,3

2007

134.883,0

3.882,5

24.646,9

22.235,6

83.838,1

279,9

2009

199.070,2

3.864,5

31.587,2

31.249,8

132.052,1

316,6

2011

216.129,5

4.162,0

40.130,1

34.371,7

137.039,0

426,7

2013

218.228,1

3.804,1

45.668,4

38.454,3

129.831,5

469,8

2015

229.872,9

4.035,6

51.418,5

41.904,4

131.958,3

556,1

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 36 :

Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn là đặc điểm của vùng nào sau đây?

Câu 37 :

Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở?

Câu 38 :

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

Sản lượng

2000

2005

2010

2014

Than (triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

53,4

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15,0

19,7

Điện (tỉ Kwh)

26,7

52,1

91,7

105,6

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là

Câu 39 :

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Lãnh thổ

Thế giới

Hoa Kì

EU

Nhật Bản

Trung Quốc

2004

40887,8

11667,5

12675,2

4623,4

1649,3

2014

78037,1

17348,1

18514,0

4601,5

10354,8

GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014

Câu 40 :

Cho bảng số liệu:

TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: %)

Chỉ số

Nước, khu vực

EU

Hoa Kì

Nhật Bản

Trung Quốc

Ấn Độ

Các nước

còn lại

GDP

23,7

22,2

5,9

13,3

2,6

32,3

Dân số

7,0

4,4

1,8

18,8

17,8

50,2

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Nhận xét nào sau đây là không đúng về GDP và dân số của EU và một số nước?