19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (đề 2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của
Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ
Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng
Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là
Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
Ngành có tính truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là
Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên (năm 2007), chiếm tỉ trọng cao nhất là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có đường biên giáp với cả hai nước Lào và Trung Quốc?
Căn cứ vào các biểu đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ than đá là
Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập khẩu hàng hoá có giá trị trên 6 tỉ USD là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất nước ta là
Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?
Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản phân theo ngành Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (năm 2007) lần lượt là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là
Đặc điểm nào dưới đây hiện không đúng với dân số nước ta hiện nay?
Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Ở nước ta, yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là
Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò chủ yếu là do
Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên là
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LÀO, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 | |||
(Đơn vị: %) | |||
Năm Khu vực | 2010 | 2016 | |
Khu vực I | 31,4 | 19,5 | |
Khu vực II | 32,3 | 32,5 | |
Khu vực III | 36,3 | 48,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Lào, giai đoạn 2010 – 2016?
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do
Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?
Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt thuỷ sản xa bờ vì
Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2016 | |||
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Sản lượng lương thực (nghìn tấn) | Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
1990 | 66016 | 19879,7 | 301,1 |
2000 | 77635 | 34538,9 | 444,9 |
2005 | 82392 | 39621,6 | 480,9 |
2010 | 86947 | 44632,2 | 513,4 |
2016 | 92692 | 48416,2 | 522,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016
Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là dựa vào
Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta đều có sự giống nhau về