120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hai điểm A( 2; 3) B( 1;4) . Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A; B ?

Câu 2 :

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (∆ 1 ) : 2x- 3y - m= 0 ( 2 ) : x = 2 - 2 t y = 1 + m t trùng nhau?

Câu 3 :

Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?

1 : x = 8 + ( m + 1 ) t y = 10 - t

2 : mx + 6y – 76 = 0.

Câu 4 :

Cho đường thẳng d : x = 2 + t y = 1 - 3 t và 2 điểm A( 1 ;2) và B( -2 ; m). Tìm m để A và B nằm cùng phía đối với d .

Câu 5 :

Cho đoạn thẳng AB với A( 1;2) ; B( -3; 4) và đường thẳng d: 4x -7y + m= 0 . Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.

Câu 6 :

Cho đoạn thẳng AB với A(1;2) và B( -3; 4) và đường thẳng d : x = m + 2 t y = 1 - t . Tìm m để d cắt đoạn thẳn g AB .

Câu 7 :

Cho tam giác ABC với A( 1; 3) ; B( -2; 4) và C( -1; 5) và đường thẳng d: 2x- 3y + 6= 0 . Đường thẳng d cắt cạnh nào củ a tam giác ABC ?

Câu 8 :

Cho đường thẳng d : 3x- 4y -12= 0 Phương trình các đường thẳng qua M( 2 ; -1) và tạo với d một góc π 4 là:

Câu 9 :

Cho hai đường thẳng d: x- 3y + 5= 0 và d’: 3x – y + 15= 0. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi d và d’ là

Câu 10 :

Cho tam giác ABC có AB: 2x- y + 4= 0; AC: x- 2y -6= 0 ; điểm B và C cùng thuộc Ox. Phương trình phân giác ngoài của góc BAC là:

Câu 11 :

Phương trình đường thẳng qua M( 2 ; -3) và cắt 2 trục Ox ; Oy tại 2 điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân là:

Câu 12 :

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d 1 : x = 2 + 2 t y = 1 + m t và d 2 : 4x – 3y + m= 0 trùng nhau ?

Câu 13 :

Cho A( 2;2) ; B( 5;1) và đường thẳng d: x- 2y + 8= 0. Điểm C nằm trên d và C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là:

Câu 14 :

Tính diện tích tam giác ABC biết A( 2; -1) ; B( 1;2) và C( 2; -4)

Câu 15 :

Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3; -1) ; B( 0;3) ,tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1 .

Câu 16 :

Xác định a để hai đường thẳng d 1 : ax + 3y – 4= 0 và d 2 : x = - 1 + t y = 3 + 3 t cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

Câu 17 :

Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(-2 ; 0) và tạo với đường thẳng d:x+3y–3= 0 một góc 45 0 .

Câu 18 :

Cho tam giác ABC với A(4 ; -3) ; B(1 ;1) ; C( -1 ;- 0,5).Phân giác trong của góc B có phương trình:

Câu 19 :

Cho ba điểm A( -6;3) ;B( 0; -1) và C( 3;2). Tìm điểm M trên đường thẳng d : 2x- y + 3= 0 mà M A + M B + M C nhỏ nhất là:

Câu 20 :

Cho hai đường thẳng d 1 : x+ y -1= 0 và d 2 : x- 3y + 3= 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d 1 qua đường thẳng d 2 là:

Câu 21 :

Cho hai đường thẳng d: 2x- y + 3= 0 và ∆: x+ 3y – 2= 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua là:

Câu 22 :

Phương trình của đường thẳng qua P(2; 5) và cách Q( 5;1) một khoảng bằng 3 là:

Câu 23 :

Cho tam giác ABC A( 1; -2) ,đường cao CH: x-y +1= 0 ,đường phân giác trong BN: 2x + y+ 5 = 0 .Tọa độ điểm B là:

Câu 24 :

Cho tam giác ABC biết trực tâm H(1;1) và phương trình cạnh AB: 5x -2y +6 =0; phương trình cạnh AC: 4x + 7y -21= 0 . Phương trình cạnh BC là:

Câu 25 :

Cho điểm M( x ; y) có :

x = - 1 + 2 cos t y = 2 - 2 sin t ( t )

Tập hợp điểm M là: