100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3). Hỏi chu vi của tam giác OAB gần với giá trị nào nhất?

Câu 2 :

Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm. Các góc A và B lần lượt là?

Câu 3 :

Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm. Tính độ dài đường trung tuyến m a

Câu 4 :

Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 60 0 , AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích S của tam giác ABC?

Câu 5 :

Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 60 0 , AC = 8cm, AB = 5cm. Tính độ dài đường cao AH?

Câu 6 :

Cho tam giác ABC, biết góc góc A bằng 60 0 , AC = 8cm, AB = 5cm. Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 7 :

Cho tam giác ABC có góc B bằng 20 0 ; góc C bằng 31 0 và cạnh b = 210cm. Tính a?

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức A = sin 2 15 0 + cos 2 20 0 + sin 2 75 0 + cos 2 110 0 .

Câu 9 :

Cho hai góc phụ nhau α và β . Tính giá trị của biểu thức P = sinα.cosβ + sinβ.cosα.

Câu 10 :

Cho hai góc phụ nhau α và β. Tính giá trị của biểu thức A = cosα.cosβ - sinα.sinβ.

Câu 11 :

Cho tam giác ABC có A(1; -1) ; B(3; -3) và C(6; 0). Diện tích tam giác ABC là:

Câu 12 :

Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là?

Câu 13 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ u = 2 i + 4 j ; v = k i - 10 j . Tìm k để hai vecto trên vuông góc với nhau.

Câu 14 :

Tam giác ABC có AC = 4; B A C ^ = 30 ° ; A C B ^ = 75 ° . Tính diện tích tam giác.

Câu 15 :

Tam giác ABC có AB = 8; AC = 18 và có diện tích bằng 64. Giá trị sinA bằng:

Câu 16 :

Tam giác ABC có BC = 10 và góc A = 30 0 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 17 :

Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và góc A = 60 0 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 18 :

Cho tam giác ABC có AB = c; BC = a; AC = b . Nếu giữa a; b; c có liên hệ b 2 + c 2 = 2a 2 thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng:

Câu 19 :

Tam giác ABC có góc B = 60 0 ; góc C = 45 0 và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

Câu 20 :

Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 và có góc BAD = 60 0 . Tính độ dài cạnh AC.

Câu 21 :

Tam giác ABC có AB = 4; BC = 6 và A C = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.

Câu 22 :

Trong mặt phẳng tọa độ; cho ba vectơ a 1 ; 2 ; b 4 ; 3 ; c 2 ; 3 . Tính P = a b + c

Câu 23 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a - 1 ; 1 ; b 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a b

Câu 24 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a 4 ; 3 b 1 ; 7 . Tính góc giữa hai vectơ đó?

Câu 25 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho vectơ a 9 ; 3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vecto a ?