100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Gọi B n là tập hợp các bội số của n trong N . Tập hợp B 2 B 3 là :

Câu 2 :

Gọi B n là tập hợp các bội số của n trong N . Tập hợp B 2 B 4

Câu 3 :

Gọi B n là tập hợp các bội số của n trong N . Tập hợp B 3 B 6 là:

Câu 4 :

Cho X = {n ∈ N* |n là bội số của 6 và 4}, Y = {n ∈ N* | n là bội số của 12} các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

Câu 5 :

Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 2}; N = {x ∈ N: x là bội số của 6}; P = {x ∈ N: x là ước số của 2}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 6 :

Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = { x ∈ N: x là ước số của 15}; Q = { x ∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 7 :

Cho H = tập hợp các hình bình hành, V = tập hợp các hình vuông, N = tập hợp các hình chữ nhật, T = tập hợp các hình thoi. Mệnh đề sai là:

Câu 8 :

Cho A ={1;2}, B ={1;2;3;4;5}. Số tập hợp X sao cho (A X) = B là:

Câu 9 :

Cho A = {x ∈ Z | x 2 < 4}; B = { x ∈ Z | (5x - 3 x 2 )( x 2 - 2x - 3)= 0}. Số phần tử của tập hợp (A B) \ (A B) là:

Câu 10 :

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để (- ∞; 9a] ∩ [ 4 a ; +∞) là:

Câu 11 :

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R : f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = { x ∈ R : f(x).g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

Câu 12 :

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R : f(x) = 0 }; F = { x ∈ R : g(x) = 0 }; H = { x ∈ R : f(x) 2 + g(x) 2 = 0 }. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

Câu 13 :

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R : f(x) = 0 }; F = { x ∈ R : g(x) = 0 }; H = { x ∈ R : f ( x ) g ( x ) = 0 }. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

Câu 14 :

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; B = {n ∈ N: n ≤ 6 } và C = {n ∈ N: 4 ≤ n ≤ 10}. Khi đó các câu đúng là: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; B = {n ∈ N: n ≤ 6 }

Câu 15 :

Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

Câu 16 :

Cho tập hợp A = x : 2 x x 2 + 1 1 , B là tập hợp các giá trị nguyên của tham số b để phương trình x 2 - 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 17 :

Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x 2 + 4 = 0 }; B = { x ∈ R: ( x 2 - 4)( x 2 + 1 ) = 0 }; C = {-2; 2}; D = { x ∈ R: |x| < 2 }. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 18 :

Cho các tập hợp A = {x ∈ R : (x 2 - 4) (x 2 - 1) = 0 }; B = { x ∈ R : (x 2 - 4) (x 2 + 1) = 0 }; C = {-1; 0; 1; 2}; D = { x ∈ R : x 4 - 5 x 2 + 4 x = 0} . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 19 :

Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào sau đây?

Câu 20 :

Cho A và B là hai tập hợp con hữu hạn của tập hợp E được biểu diễn bởi biểu đồ Ven dưới đây.

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là: