Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hoá đại cương online - Đề #17
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Chọn phương án đúng: Biết $\varphi _{{I_2}/2{I^ - }}^0$ = + 0,54 V và $\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0$ = +0,77 V. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành acid nitric góp phần tạo mưa acid: 3NO2(k) + H2O(l) ® 2HNO3(dd) + NO(k)
$\Delta H_{298,tt}^0$ | 33,2 | -285,83 | -207,4 | 90,25 | (kJ/mol) |
$S_{298}^0$ | 240,0 | 69,91 | 146 | 210,65 | (J/mol.K) |
Tính $\Delta G_{298}^0$ của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C.
Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng Kp ở 250C của phản ứng sau: ½ N2(k) + 3/2H2(k) ⇌ NH3(k) ; ($\Delta G_{298}^0$)pư = –16kJ, Cho biết R = 8,314J/mol.K.
Chọn phương án đúng: Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết:
2Cu(r) + O2(k) → 2CuO(r); $\Delta H_{298}^0$ = –310,4 kJ
Cu(k) + ½ O2(k) → CuO(r); $\Delta H_{298}^0$ = –496,3 kJ
Cu2O(r) + ½ O2(k) →2 CuO(r); $\Delta H_{298}^0$ = –143,7 kJ
Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C: (1) Ag ∣ Ag+(dd) 0,001M ‖ Ag+(dd) 0,100M ∣ Ag (2).
1) Điện cực (1) là anod
2) Điện cực (2) là catod
3) Ở mạch ngoài electron di chuyển từ điện cực (2) qua (1)
4) Tại điện cực (1) xuất hiện kết tủa Ag
5) Tại điện cực (2) Ag bị tan ra
6) Sức điện động của pin ở 250C là 0,059V
7) Khi pin ngừng hoạt động khi nồng độ Ag+ trong dung dịch ở hai điện cực là 0,0505M.
Chọn phương án đúng: Tính nhiệt độ đóng băng của dung dịch chứa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. (MNaCl = 58,5g/mol)
Chọn phương án đúng: Tính $\Delta H_{298}^0$ của phản ứng sau: C2H5OH(l ) + 3O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l). Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C2H5OH(l)và CH3COOH(l) có giá trị lần lượt là: -1370kJ/mol và -874,5kJ/mol.
Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC.
N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), DH0 > 0 (1)
N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), DH0 < 0 (2)
MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), DH0 > 0 (3)
I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), DH0 < 0 (4)
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời tăng nhiệt độ và hạ áp suất chung của:
Hãy chọn ra phương án đúng:
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5, ở 100oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình:
Chọn phương án đúng: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: (1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực. (2) Nhiệt độ. (3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch. (4) Nồng độ muối lạ. (5) Bản chất dung môi.
Chọn phương án đúng: Xét phản ứng ở 25°C: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k). Cho biết ở 25°C năng lượng liên kết N≡N, H=H và N–H lần lượt là: 946; 436 và 388kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng tạo thành 1 mol NH3(k).
Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:
Chọn giá trị đúng. Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong không khí (20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Lượng oxy vừa đủ cho phản ứng: CO(k) + ½ O2(k) = CO2(k) ; $\Delta H_{298}^0 = -283kJ$. Nhiệt độ ban đầu là 25°C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 và Cp(N2,k) = 27,2.
Chọn nhận xét đúng. Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn (${P_{C{l_2}}}$ = 1atm, NaCl 1M) (1) và điện cực H2 (áp suất của Cl2 = 1 atm) nhúng vào trong dung dịch NaCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:
N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)
KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)
C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)
Chọn phản ứng có khả năng sinh công dãn nở (xem các khí là lý tưởng).
Chọn phương án đúng: Biết ${T_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {T_{CuI}} = 1 \times {10^{ - 11.96}}$. So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ:
Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
H2(k) + Cl2 (k) = 2HCl(dd)
2Fe3+(dd) + Zn(r) = Zn2+(dd) + 2Fe2+(dd) là:
Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: $NO_3^ - \left( {dd} \right) + 2{H^ + }\left( {dd} \right) + 2e \to NO_2^ - \left( {dd} \right) + {H_2}O\left( \ell \right)$. Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:
Chọn phương án đúng: Biết rằng ở 37°C (thân nhiệt) máu có áp suất thẩm thấu p = 7,5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu (R= 0,082 atm.l/mol.K)
Chọn phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp = 9,2 ở 25°C.
1) Khi ${p_{{N_2}{O_4}}}$ = 0,90atm; ${p_{N{O_2}}}$ = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.
2) Khi ${p_{{N_2}{O_4}}}$ = 0,72atm; ${p_{N{O_2}}}$ = 0,28atm, phản ứng ở cân bằng.
3) Khi ${p_{{N_2}{O_4}}}$ = 0,10atm; ${p_{N{O_2}}}$ = 0,90atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.
4) Khi ${p_{{N_2}{O_4}}}$ = 0,90atm; ${p_{N{O_2}}}$ = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.
5) Khi ${p_{{N_2}{O_4}}}$ = 0,72atm; ${p_{N{O_2}}}$ = 0,28atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.
Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C.
N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), DH0 > 0 (1)
N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), DH0 < 0 (2)
MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), DH0 > 0 (3)
I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), DH0 < 0 (4)
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của:
Chọn tất cả các phát biểu sai: (1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ. (2) Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước càng tăng. (3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi. (4) Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vào bản chất của dung môi.
Tính thế khử chuẩn $\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0$ ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa sau: $\varphi _{S{n^{4 + }}/Sn}^0 = 0,005V$ ; $\varphi _{S{n^{2 + }}/Sn}^0 = - 0,14V$.
Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)
2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd) là:
Tính ∆Go298 của phản ứng sau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)
Cho biết: 2CO(k) + O2(k) = 2CO2 (k) ; ∆Go298 = -514,6 kJ
2H2(k) + O2 (k) = 2H2O (k); ∆Go298 = -457,2 kJ
Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
Tính ∆Ho298 của phản ứng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k). Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt là: –92,30 và –285,8 kJ/mol.
Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2°C. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)
Tính ∆Go298 của phản ứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) và CO2(k) có giá trị lần lượt là: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.
Cho phản ứng: 2Fe2O3(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO2(k). Có ∆Ho = + 467,9 kJ và ∆So = + 560,3 J/K. Hãy cho biết phải thực hiện ở nhiệt độ nào để phản ứng có thể xảy ra tự phát (giả thiết ∆Ho và ∆So không thay đổi theo nhiệt độ).
Cho HgO (tinh thể) vào bình chân không để phân ly ở nhiệt độ 500oC, xảy ra cân bằng sau: 2 HgO (tinh thể) ⇄ 2 Hg (k) + O2 (k). Khi cân bằng áp suất trong bình là 4,0 atm. Tính ∆Go của phản ứng ở 500oC. Cho R = 8,314 J/mol.K.
Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53 độ/mol.
Tính ∆Ho298 của phản ứng sau: C2H2(k) + 2H2(k) = C2H6(k). Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC. E (C-C) = 347,3 kJ/mol ; E (C-H) = 412,9 kJ/mol ; E (H-H) = 435,5 kJ/mol ; E (C≡C) = 810,9 kJ/mol.
Chọn phương án đúng: Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực H2(${p_{{H_2}}}$ = 1atm, Pt) nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
Xác định độ điện ly biểu kiến của HIO3 trong dung dịch chứa 0,506g HIO3 và 22,48g C2H5OH. Dung dịch này bắt đầu sôi ở 351,624K. Cho biết C2H5OH sôi ở 351,460K; hằng số nghiệm sôi ks(C2H5OH) = 1,19 độ/mol và MHIO3 = 176,0 g/mol.
Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.
1) O(k) > O2(k) > O3(k)
2) NO(k) > NO2(k) > N2O3(k)
3) 3Li (r) > 4Be (r) > 4B (r)
4) C (graphit) > C (kim cương)
5) I2 (r) > I2 (k)
6) N2 (25oC, khí) > N2 (100oC, khí)
7) O2 (1atm, 25oC, khí) > O2 (5atm, 25oC, khí)
Tính khối lượng mol của hemoglobin (là chất tan không điện ly, không bay hơi), biết rằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 35,0g hemoglobin trong 1 ℓ dung dịch (dung môi là nước) là 10,0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62,4 ℓ.mmHg/mol.K.
Chọn phương án đúng: Cho biết tích số tan của AgIO3 và PbF2 bằng nhau (T = 1 × 10-7,52 ). So sánh nồng độ các ion:
Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: 3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: $\varphi _{\left( {A{u^{3 + }}/A{u^ + }} \right)}^0 = 1,4V$ ; $\varphi _{\left( {A{u^ + }/Au} \right)}^0 = 1,7V$ ; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K.
Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: Fe3+(dd) + e = Fe2+(dd), jo = 0,77 V; I2(r) + 2e = 2I-(dd), jo = 0,54 V. Phản ứng: 2 Fe2+(dd) + I2(r) = 2 Fe3+(dd) + 2 I-(dd) có đặc điểm:
Chọn phương án đúng: Phản ứng: Mg(r) + 2HCl(dd) ® MgCl2(dd) + H2(k) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu DHo, DSo, DGo của phản ứng này ở 25oC:
Chọn phương án đúng: Phản ứng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) có hằng số cân bằng ${K_p} = \frac{{{P_{C{O_2}}}}}{{{P_{CO}}}}$. Áp suất hơi của Fe và FeO không có mặt trong biểu thức Kp vì:
Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HCN 0,1M ở 25°C có 8,5% HCN bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HCN ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của anion Br – (k), với phản ứng cụ thể là: ½ Br2 (l) + 1e = Br – (k). Cho biết:
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Br2(k) là 31,0 kJ/mol.
Nhiệt lượng phân ly liên kết của Br2(k) là 190,0 kJ/mol.
Phản ứng: Br(k) + 1e = Br –(k) có ∆Ho298, pư = –325,0 kJ/mol.