Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #16
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, trừ:
Tiền căn trong chẩn đoán gan to là, trừ:
Hội chứng nhiễm trùng có các triệu chứng sau:
Hội chứng vàng da tắc mật gồm các triệu chứng sau:
Hội chứng suy tế bào gan thường gặp trong bệnh lý sau:
Hội chứng tang áp lực tĩnh mạch cửa gồm các triệu chứng, trừ:
Các triệu chứng của các cơ quan liên hệ đến gan, trừ:
Một số cận lâm sàng được chỉ định dựa theo các triệu chứng lâm sàng gợi ý chẩn đoán là, trừ:
Xét nghiệm miễn dịch học trong chẩn đoán gan to thường dùng để:
Bệnh lý sau gây hội chứng gan to kết hợp vàng da tắc mật là:
Bệnh lý sau gây hôi chứng gan to kết hợp với lách to là, trừ:
Bệnh lý nào sau đây lâm sàng có hội chứng suy tế bào gan kết hợp hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là:
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cữa thường gặp trong các bệnh lý:
Các bệnh lí sau đây đều gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, ngoại trừ:
Các bệnh lí sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, ngoại trừ:
Các bệnh lý sau gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật, ngoại trừ:
Trường hợp bệnh lý nào sau đây gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều to:
Triệu chứng toàn thân nào sau đây có thể kết hợp với gan to để chấn đoán áp xe gan:
Tam chứng Charcot là dấu hiệu đặc trưng để chẩn đoán:
Thứ tự thực hiện trong khám gan là:
Đặc điểm giải phẫu của gan là:
Đặc điểm quan trọng để phân biệt gan to với tổn thương dạng u các cơ quan khác ở hạ sườn phải là:
Bệnh lý nào sau đâu có thể nghe được âm thổi động mạch ở gan:
Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng tắc mật:
Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần:
Bệnh lí nào sau đây không gây to đồng thời gan lách và hạch:
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa không bao gồm:
Chọn câu đúng nhất sau đây 8:
Các xét nghiệm sau thường dùng để chẩn đoán nguyên nhân gan to, ngoại trừ:
Bờ dưới gan có thể sờ được trong các trường hợp sau, ngoại trừ: