Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #11

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Triệu chứng đi kèm của tắc nghẽn đường hô hấp dưới:

Câu 2

Triệu chứng đi kèm không có ở hội chứng tràn khí màng phổi:

Câu 3

Triệu chứng thực thể: rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm, mất là của:

Câu 4

Triệu chứng thực thể: rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm, mất là của:

Câu 5

Triệu chứng đi kèm của hội chứng ba giảm:

Câu 6

Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất giữa:

Câu 7

Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất sau:

Câu 8

Tập hợp các triệu chứng thực thể khi khám hô hấp hình thành nên hội chứng lâm sàng hô hấp: 

Câu 9

Cho các triệu chứng: - Cử động lồng ngực trái giảm - Rung thanh bên trái < phải - Gõ bên trái vang > phải - Rò rào phế nang trái < phải

Là các triệu chứng của hội chứng nào:

Câu 10

Cho các triệu chứng thực thể sau: (1) Rung thanh giảm (2) Rung thanh tăng (3) Gõ đục (4) Rì rào phế nang giảm, mất Số triệu chứng giống nhau của hội chứng ba giảm và hội chứng đông đặc là:

Câu 11

Triệu chứng tại lồng ngực của hội chứng trung thất: (1) Hô hấp: khó thở, ho, khò khè, ho ra máu (2) Sốt, gầy sụt cân, hồng ban (3) Ngón tay dùi trống, phì đại xương khớp (4) Hội chứng Claude Bernard Horner (5) Hội chứng động mạch chủ trên Số triệu chứng đúng là:

Câu 12

Cho các phát biểu về hội chứng lâm sàng hô hấp: (1) Hội chứng ba giảm phần lớn do tràn khí màng phổi nên tên gọi khác là hội chứng tràn dịch màng phổi (2) Một trong các triệu chứng của hội chứng trung thất trước là hội chứng động mạch chủ trên (3) Chèn ép tủy là triệu chứng ngoài lồng ngực hay gặp nhất trong hội chứng trung thất (4) Hội chứng đông đặc và hội chứng hang có triệu chứng chính tương tự nhau (5) Sờ rung thanh bình thường ở hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới

Câu 13

Triệu chứng thực thể phát hiện khi khám hô hấp là rung thanh bình thường, có thể có ở hội chứng nào: 

Câu 14

Rung thanh là:

Câu 15

Chọn phát biểu sai khi nói về sự hình thành rung động:

Câu 16

Thứ tự truyền rung động trong các môi trường:

Câu 17

Rung thanh tăng khi:

Câu 18

Gõ vang trống trong trường hợp:

Câu 19

Chọn câu đúng 5:

Câu 20

Tăng rì rào phế nang trong trường hợp: 

Câu 21

Chọn phát biểu sai 7:

Câu 22

Triệu chứng đi kèm nào gợi ý tổn thương phế quản:

Câu 23

Triệu chứng đi kèm nào gợi ý tổn thương phế nang:

Câu 24

Triệu chứng đi kèm nào gợi ý vùng phổi đông đặc kèm phế quản trong vùng đông đặc vẫn còn thông thoáng:

Câu 25

Ran hang, thổi hang gợi ý:

Câu 26

Tiếng ngực thầm, dê kêu gợi ý:

Câu 27

Trong hội chứng ba giảm, cơ chế do giảm dẫn truyền rung động và âm thanh gặp ở trường hợp:

Câu 28

Hội chứng đông đặc có các nguyên nhân sau đây, TRỪ: 

Câu 29

Hội chứng hang có các nguyên nhân sau đây, TRỪ: 

Câu 30

Nguyên nhân của TKMP không tự nhiên: