Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #9

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Sandostatin không có tác dụng điều trị:

Câu 2

Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên:

Câu 3

Phương pháp đông miên là dùng:

Câu 4

Tác dụng phụ của Sandostatin là:

Câu 5

Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa:

Câu 6

Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:

Câu 7

Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu:

Câu 8

Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là:

Câu 9

Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:

Câu 10

Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây:

Câu 11

Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây:

Câu 12

Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:

Câu 13

Tỷ lệ bị thấp tim thường là:

Câu 14

Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:

Câu 15

Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:

Câu 16

Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất:

Câu 17

Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim:

Câu 18

Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:

Câu 19

Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:

Câu 20

Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:

Câu 21

Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây:

Câu 22

Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không:

Câu 23

Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:

Câu 24

Rung Flint trong hở van động mạch chủ chỉ nghe được khi hở chủ nhẹ:

Câu 25

Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng:

Câu 26

Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:

Câu 27

Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:

Câu 28

Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:

Câu 29

Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:

Câu 30

Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là:

Câu 31

Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:

Câu 32

Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:

Câu 33

Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:

Câu 34

Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:

Câu 35

Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới:

Câu 36

Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:

Câu 37

Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:

Câu 38

Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:

Câu 39

Câu nào sau không đúng với Furosemid:

Câu 40

Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:

Câu 41

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:

Câu 42

Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:

Câu 43

Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:

Câu 44

Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide:

Câu 45

Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là: