Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Thất trái to thường gặp nhất trong trường hợp:

Câu 2

Chụp CLVT mạch máu (CTAngiography) là:

Câu 3

Hình ảnh X quang của thất trái to là:

Câu 4

Một trong những hình ảnh CLVT sau đây có thể loại trừ được teo não:

Câu 5

Cung dưới trái hình tròn là biểu hiện của:

Câu 6

Tăng tỷ trọng tự nhiên ở trong não có thể do:

Câu 7

Trong bệnh hẹp van hai lá có thể thường thấy:

Câu 8

Tụ máu mạn tính dưới màng cứng có hình ảnh CLVT:

Câu 9

Đường Kerley B là biểu hiện của:

Câu 10

Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ:

Câu 11

Đám mờ hình “tủa bông” ở đáy phổi có thể thấy trong:

Câu 12

Tư thế nào sau đây chẩn đoán được gãy cung gò má: 

Câu 13

Bóng tim ”hình hia” thường gặp nhất trong:

Câu 14

Tư thế nào để chẩn đoán gãy lồi cầu xương hàm dưới:

Câu 15

Hình ảnh mờ cửa sổ chủ phổi gặp trong:

Câu 16

Hình ảnh chảy máu não, màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT thường gặp tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp:

Câu 17

Rối loạn tưới máu phổi thường thấy trong:

Câu 18

Chụp Cộng hưởng từ (CHT) cung cấp nhiều thông tin hơn chụp Cắt lớp vi tính (CLVT): 

Câu 19

Hình “nhát rìu” là do:

Câu 20

Dấu hiệu choán chổ gây di lệch cấu trúc đường giữa có thể do tụ máu ngoài màng cứng:

Câu 21

Dấu hiệu giảm tỉ trọng trong não thường do phù nề mô não tạo ra:

Câu 22

Trong trường hợp nghi xuất huyết não, màng não ở người trẻ, thầy thuốc thường cho chụp mạch máu não để xác định:

Câu 23

Dấu hiệu cắt cụt chất cản quang ở bao màng cứng có thể do thoát vị đĩađệm:

Câu 24

Trong chấn thương sọ não, phương pháp chẩn đoán tốt nhất là X quang qui ước:

Câu 25

Chụp Cộng hưởng từ cũng được chỉ định trong chấn thương sọ não mạn tính:

Câu 26

Thần kinh tủy thường chấm dứt ở đốt sống D12 - L1:

Câu 27

 Chụp mạch máu số hoá xoá nền tốt hơn chụp mạch máu thường quy vì hình ảnh chi tiết rõ hơn:

Câu 28

Trong các kỹ thuật hình ảnh sau đây, kỹ thuật nào có ít vai trò nhất trong thăm khám hệ tiết niệu:

Câu 29

Trong bệnh hẹp van hai lá sẽ dẫn đến:

Câu 30

Để đánh giá chức năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất: