Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lý - Đề 13

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1
Độ lớn của lực từ tác dụng lên ion này là
Câu 2 Để cân bằng lực từ này cần một điện trường có độ lớn là
Câu 3 Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là quá trình
Câu 4
. Sai số tỉ đối của phép đo là
Câu 5
Câu 6 Theo mô hình động học phân tử về cấu tạo chất. Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 7 Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái áp suất p, thể tích V, và nhiệt độ T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2?
Câu 8 Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đông đặc đến nhiệt độ sôi của nước được chia thành
Câu 9 Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 10 Ở nhiệt độ 27°C thể tích của một lượng khí là 30 lít. Ở nhiệt độ 227 °C và áp suất khí không đổi, thể tích của lượng khí đó là
Câu 11 Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
Câu 12 Nhiệt kế điện tử được thiết kế sử dụng cảm biến nhiệt để đo nhiệt độ. Cảm biến được kết nối với một bảng vi mạch điện tử được lập trình sẵn. Khi quá trình đo diễn ra, cảm biến sẽ thu thập thông tin, truyền đến bảng điều khiển và sau đó được hiển thị trên màn hình kết quả đo. Nhiệt kế này hoạt động bằng cách cảm biến loại bức xạ nào?
Câu 13
Câu 14
Câu 15 . Trong quá trình hít vào, cơ hoành và cơ liên sườn của một người co lại, mở rộng khoang ngực và hạ thấp áp suất không khí bên trong xuống dưới môi trường xung quanh để không khí đi vào qua miệng và mũi đến phổi. Giả sử phổi của một người chứa 6 000 ml không khí ở áp suất 1,00 atm. Nếu người đó mở rộng khoang ngực thêm 500 ml bằng cách giữ mũi và miệng đóng lại để không hít không khí vào phổi thì áp suất không khí trong phổi theo atm sẽ là bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ không khí không đổi.
Câu 16
Câu 17
Câu 18 Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
Câu 19
a
b
c
d
Câu 20 Một bộ thí nghiệm dùng trong thực hành đo độ lớn cảm ứng từ bằng cân “dòng điện” như hình vẽ
a) Khi có dòng điện chạy qua khung dây thì tương tác giữa khung dây với nam châm là tương tác tĩnh điện.
b) Khi cho dòng điện chạy qua nam châm, căn cứ vào chiều dòng điện, chiều chuyển động của khung dây để xác định chiều của lực từ tác dụng lên khung dây
c) Khi số chỉ lực kế tăng, lực từ do nam châm tác dụng lên đoạn dây dẫn nằm ngang sẽ hướng xuống dưới.
d) Biết cuộn dây có chiều dài l = 20 m. Theo đồ thị, nếu dòng điện qua cuộn qua cuộn dây có cường độ 0,35 A thì độ lớn cảm ứng từ trong thí nghiệm đo được sẽ là 0,014 T.
Câu 21
a
b
c
d
Câu 22 Một bình khí nén dành cho thợ lặn có dung tích V = 8,00 lít chứa khí có áp suất p1 = 8,50 atm ở nhiệt
a
b
c
d
Câu 23
Giá trị của x bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 24 Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là bao nhiêu ngày?
Câu 25
Giá trị của a là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười).
Câu 26 Vào vụ Đông Xuân ở miền Bắc nước ta, do thời tiết lạnh, khi ngâm thóc giống để gieo cấy, người ta thường dùng nước ấm khoảng 40 độ C bằng cách đun sôi nước rồi pha với nước lạnh để kích thích hạt nảy mầm. Một người nông dân cần ngâm 10 kg thóc giống với tỷ lệ 3 lít nước (ở 40 0C) cho mỗi kg thóc. Lấy khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Coi sự trao đổi nhiệt với bên ngoài và sự thay đổi khối lượng riêng của nước theo nhiệt độ không đáng kể. Phải đổ bao nhiêu lít nước sôi 100 độ C vào nước lạnh 10 độ C để đủ ngâm số thóc trên làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 27 Một máy phát điện mô hình có cấu tạo là một khung dây quay đều quang trục Ox trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/ phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ 𝜋 Wb. Độ lớn suất điện động hiệu dụng mà máy phát điện tạo ra là bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 28