Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2024 online - Mã đề 07

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc lò xo là

 

Câu 2

Trong sự truyền sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong môi trường nào?

Câu 3

Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là

 

Câu 4

Một sóng mặt nước dao động theo phương trình u = 2cos(4πt - πx) cm (t: giây; x: cm). Bước sóng có giá trị là

 

Câu 5

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu tụ điện có điện dung $C = \dfrac{{50}}{\pi }\,\,\left( {\mu F} \right)$. Dung kháng của tụ điện là

 

Câu 6

Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây dao động ngược pha?

 

Câu 7

Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là u = U0cos(ωt). Độ lệch pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào

 

Câu 8

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi ∆φ = φ2 – φ1, chọn phát biểu đúng

 

Câu 9

Cho hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây AB như hình sau. Hai điểm M và N dao động

 

Câu 10

Một máy phát điện xoay chiều sử dụng rôto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800 vòng/phút sẽ phát ra dòng điện xoay chiều có tần số bằng

 

Câu 11

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm. Nếu hệ số tự cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ

 

Câu 12

Đặt điện áp xoay chiều $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)$ vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm L có biểu thức là

 

Câu 13

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

 

Câu 14

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và cùng biên độ, cùng bước sóng λ. Người ta thấy phần tử nước tại điểm M không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể nhận giá trị nào sau đây?

 

Câu 15

Một vật chịu tác dụng của ngoại lực có biểu thức Fn = F0cos(10πt + π/2) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của vật là

 

Câu 16

Cho 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V. Ghép 3 pin nối tiếp với nhau thì suất điện động của bộ pin là

 

Câu 17

Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là

 

Câu 18

Vectơ cường độ điện trường $\overrightarrow E $ và cảm ứng từ $\overrightarrow B $ trong một sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây?

 

Câu 19

Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo

 

Câu 20

Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không thì bước sóng do mạch dao động phát ra trong môi trường này có biểu thức

 

Câu 21

Khi tăng độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng 4 lần thì lực tương tác điện giữa chúng

 

Câu 22

Hai âm Sol và La do cùng một đàn violon phát ra có thể có cùng

 

Câu 23

Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại và Q0 là điện tích cực đại trong mạch dao động LC. Tần số góc của mạch dao động được xác định bởi biểu thức

 

Câu 24

Máy biến áp là thiết bị có tác dụng

 

Câu 25

Một nguồn điện có suất điện động 5 V và điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở ngoài 3 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là

 

Câu 26

Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) của một vật thì pha dao động của vật ở thời điểm t là

 

Câu 27

:

Cho vòng dây tròn đặt trong từ trường $\overrightarrow B $ có hướng như hình vẽ. Nếu tăng đều độ lớn của từ trường $\overrightarrow B $ mà giữ nguyên hướng của nó thì dòng điện xuất hiện trong vòng dây tròn có

 

Câu 28

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

 

Câu 29

Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos(2πft) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở R = 110 Ω. Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất trên đoạn mạch đạt cực đại thì khi đó công suất tiêu thụ của mạch là

 

Câu 30

Đặt điện áp xoay chiều $u = 100\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)\,\,\left( V \right)$ vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 30 Ω, cảm kháng 40 Ω ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 80 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

 

Câu 31

Đặt 2 nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng phương với phương trình u1 = u2 = 2cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 60 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại và cực tiểu liên tiếp nhau là

 

Câu 32

:

Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện bằng

Câu 33

Đặt điện áp xoay chiều $u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right)$ vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử sau mắc nối tiếp: R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm $L = \dfrac{1}{{2\pi }}\,\,\left( H \right)$ và tụ điện $C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,\left( F \right)$. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 1 A thì điện áp tức thời trên cuộn cảm có độ lớn

 

Câu 34

Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi khi đi qua vị trí cân bằng là 3. Lấy g = 10 (m/s2). Tần số góc của dao động là

 

Câu 35

Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Sau đó $\dfrac{1}{3}\,\,s$ vật không đổi chiều chuyển động và tới vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại. Sau đó vật chuyển động thêm $\dfrac{4}{3}\,\,s$ và đi được quãng đường dài 9 cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là

 

Câu 36

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: ${x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\,\,cm;\,\,{x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\,cm;\,\,{x_3} = {A_3}\cos \left( {\omega t - \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)\,\,cm$. Tại thời điểm t1 li độ của các dao động có độ lớn ${x_1} = 6\sqrt 2 \,\,cm;\,\,{x_2} = 3\,\,cm;\,\,{x_3} = - \dfrac{{9\sqrt 2 }}{2}\,\,cm$. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ ${x_1} = 6\sqrt 3 \,\,cm;\,\,{x_2} = \dfrac{{3\sqrt 2 }}{2}\,\,cm$. Biên độ của dao động tổng hợp là

 

Câu 37

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch phụ thuộc vào φ như hình vẽ. Giá trị của φ1 bằng

Câu 38

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở thu được là 360 V. Giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, tăng số vòng cuộn sơ cấp thêm N vòng dây thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở thu được là 270 V. Nếu từ ban đầu tăng thêm 3N vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

 

Câu 39

:

Trên đoạn dây OA với 2 đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng λ = 50 cm. Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2. Biết xM = 20 cm và xN = 35 cm. Tỉ số $\dfrac{{{M_1}{M_2}}}{{{N_1}{N_2}}}$ bằng 

Câu 40

Cho một nguồn điểm phát sóng âm tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông tại O, cách O lần lượt là 12 m và 15 m. Cho một máy thu di chuyển trên đoạn thẳng AB. Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình di chuyển giữa hai điểm A, B là