Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Hàm số $F\left( x \right) = {e^{{x^2}}}$ là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 

Câu 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? 

Câu 3

Cho số phức z thỏa mãn phương trình $(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i$ . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z. 

Câu 4

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng $d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 - t}\\{y = 2 + 2t}\\{z = 3 + t}\end{array}} \right.$  và mặt phẳng (P):$x - y + 3 = 0$ . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). 

Câu 5

Phương trình $\sin x = \cos x$  có số nghiệm thuộc đoạn $\left[ { - \pi ;\pi } \right]$  là:

Câu 6

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm là $f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^4}$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số $f$ là: 

Câu 7

Biết tập nghiệm của bất phương trình $\sqrt {{x^2} - 3x - 10}  < x - 2$  có dạng $\left[ {a;b} \right)$. Tính $A = a + b$. 

Câu 8

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \tan x,\,y = 0,\,\,x = 0,{\rm{ }}x = \dfrac{\pi }{4}$ quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 

Câu 9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ${d_1}:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}},$ ${d_2}:\dfrac{{x + 2}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{2}$. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.

Câu 10

Cho số thực $a > 0,a \ne 1$. Chọn khẳng định sai về hàm số $y = {\log _a}x.$ 

Câu 11

Đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1$ có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ? 

Câu 12

Tìm tập xác định của hàm số $y = {({x^2} - 3x + 2)^\pi }$. 

Câu 13

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a;  (SAD) ^ (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA là: 

Câu 14

Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón  nhỏ N2 có thể tích bằng $\dfrac{1}{8}$ thể tích N1.Tính chiều cao h của hình nón N2?

Câu 15

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, $AD = a\sqrt 3 $, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Câu 16

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ${4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3$ . Tính $\left| {{x_1} - {x_2}} \right|$

Câu 17

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu ${(x - 1)^2} + {y^2} + {(z + 2)^2} = 6$ đồng thời song song với hai đường thẳng ${d_1}:\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{{ - 1}},{d_2}:\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 2}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}$.

Câu 18

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng $50\pi $ và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 

Câu 19

Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn $\left| {z - i} \right| = \left| {(1 + i)z} \right|$. 

Câu 20

Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương trình ${z^2} - 2z + 5 = 0$ . Tính $P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}$ .

Câu 21

Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ. 

Câu 22

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng $(\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,$$(\beta ):2x - y + z - 7 = 0$. 

Câu 23

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình ${6^x} + 4 \le {2^{x + 1}} + {2.3^x}$ 

Câu 24

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc $v\left( t \right) =  - 10t + 20$(m/s), trong đó t  là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? 

Câu 25

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện $\left| {z + i\sqrt 5 } \right| + \left| {z - i\sqrt 5 } \right| = 6$, biết z có mô đun bằng $\sqrt 5 $? 

Câu 26

Cho đường tròn $(T):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 5$ và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành. 

Câu 27

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ đồng thời thỏa mãn $f\left( 0 \right) = f\left( 1 \right) = 5$. Tính tích phân$I = \int\limits_0^1 {f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}{\rm{d}}x} $. 

Câu 28

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình ${\log _2}\left( {7{x^2} + 7} \right) \ge {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)$  nghiệm đúng với mọi x. 

Câu 29

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng $(P):x + 2y - 2z + 1 = 0,$ $(Q):x + my + (m - 1)z + 2019 = 0$. Khi hai mặt phẳng (P), (Q) tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây? 

Câu 30

Tìm m để phương trình ${\log _2}^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m$ có nghiệm $x \in {\rm{[}}1;8]$ . 

Câu 31

Tìm giá trị thực của tham số $m$để đường thẳng $d:y = x - m + 2$ cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x}}{{x - 1}}$$\left( C \right)$ tại hai điểm phân biệt $A$ và $B$ sao cho độ dài $AB$ ngắn nhất. 

Câu 32

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là $V$. Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho AM = 2MA’. Gọi $V'$ là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số $\dfrac{{V'}}{V}$. 

Câu 33

Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn? 

Câu 34

Tìm mô đun của số phức z biết $\left( {2z - 1} \right)\left( {1 + i} \right) + \left( {\overline z  + 1} \right)\left( {1 - i} \right) = 2 - 2i$ .

Câu 35

Cho hình chóp S.ABC có $SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}$, các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 

Câu 36

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết $A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4)$. Viết phương trình đường phân giác trong góc A. 

Câu 37

Cho tích phân $\int\limits_1^5 {\left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right|dx = a + b\ln 2 + c\ln 3} $ với a, b, c là các số nguyên. Tính $P = abc$. 

Câu 38

Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?${e^m} + {e^{3m}} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)$. 

Câu 39

Cho hàm số $f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right){x^3} - 5{x^2} + \left( {m + 3} \right)x + 3$. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y = f\left( {\left| x \right|} \right)$ có đúng 3 điểm cực trị ? 

Câu 40

Cho số phức z có $\left| z \right| = 1$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P = \left| {{z^2} - z} \right| + \left| {{z^2} + z + 1} \right|$ .

Câu 41

Phương trình ${4^x} + 1 = {2^x}m.\cos \left( {\pi x} \right)$ có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số $m$ thỏa mãn là: 

Câu 42

Cho $a,\,\,b,\,\,c$ là ba số thực dương, $a > 1$ và thỏa mãn $\log _a^2\left( {bc} \right) + {\log _a}{\left( {{b^3}{c^3} + \dfrac{{bc}}{4}} \right)^2} + 4 + \sqrt {4 - {c^2}}  = 0$. Số bộ $\left( {a;b;c} \right)$ thỏa mãn điều kiện đã cho là: 

Câu 43

Số điểm cực trị của hàm số $f\left( x \right) = \int\limits_{2x}^{{x^2}} {\dfrac{{2tdt}}{{1 + {t^2}}}} $ là: 

Câu 44

Giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{{x^3} + {x^2} - m}}{{x + 1}}$  trên $\left[ {0;2} \right]$ bằng 5. Tham số $m$ nhận giá trị là: 

Câu 45

Trong không gian $Oxyz$, cho  mặt cầu ${x^2} + {y^2} + {z^2} = 9$ và điểm $M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right) \in \left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 2t\\z = 2 - 3t\end{array} \right.$ . Ba điểm $A,\,\,B,\,\,C$ phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho $MA,\,\,MB,\,\,MC$ là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ đi qua $D\left( {1;1;2} \right)$. Tổng $T = x_0^2 + y_0^2 + z_0^2$  bằng: 

Câu 46

Trong không gian $Oxyz$, cho các điểm $A\left( {0;4\sqrt 2 ;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4\sqrt 2 } \right)$, điểm $C \in mp\left( {Oxy} \right)$ và tam giác $OAC$ vuông tại $C$;  hình chiếu vuông góc của $O$ trên $BC$ là điểm $H$. Khi đó điểm $H$ luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng: 

Câu 47

Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có $A'B$ vuông góc với mặt phẳng đáy $\left( {ABCD} \right)$; góc của $AA'$ với $\left( {ABCD} \right)$bằng ${45^0}$. Khoảng cách từ $A$ đến các đường thẳng $BB'$ và $DD'$ bằng $1$. Góc của  mặt $\left( {BCC'B'} \right)$ và mặt phẳng $\left( {CC'D'D} \right)$ bẳng ${60^0}$. Thể tích khối hộp đã cho là: 

Câu 48

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

Câu 49

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: $a,\,\,\sqrt 3 a,\,\,2a$ là: 

Câu 50

Cho $\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 2$ và $\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 3;$ giá trị $\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x$ bằng