Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Lương Thế Vinh

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Điều kiện xác định của phương trình ${\log _x}(2{x^2} - 7x + 5) = 2$ là:

Câu 2

Phương trình ${3^{3x + 1}} = 27$ có nghiệm là:

Câu 3

Số phức $z = \dfrac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}}$ bằng:

Câu 4

Cho hai số phức ${z_1} = 1 + i\,,\,\,{z_2} = 1 - i$. Kết luận nào sau đây sai ?

Câu 5

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, $SA = SB = SC = SD = a\sqrt 2 $. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Câu 6

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, BC = 2a, chiều cao $SA = a\sqrt 6 $. Thể tích của khối chóp là:

Câu 7

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số $y = {x^4} - 8{x^2} + 3$ tại bốn điểm phân biệt ?

Câu 8

Số điểm trên đồ thị hàm số $y = {{2x + 1} \over {x - 1}}$ có tọa độ nguyên là:

Câu 9

Một vật chuyển động với vận tốc $v(t) = 1,2 + \dfrac{{{t^2} + 4}}{{1 + 3}}\,\,\,(m/s)$. Quãng đường vật đi được sau 4s  xấp xỉ bằng:

Câu 10

Cho hai hàm số $f(x) = {x^2},\,\,g(x) = {x^3}$. Chọn mệnh đề đúng :

Câu 11

Tập nghiệm của bất phương trình ${3^{2x - 5}} < 9$  là:

Câu 12

Cho x và y là hai số phức. Trong các phương án sau, hãy lựa chọn phương án sai .

Câu 13

Cho hình nón tròn xoay đỉnh $S,$đáy là đường tròn tâm $O,$ bán kính đáy $r = 5$. Một thiết diện qua đỉnh là tam giác $SAB$ đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ $O$ đến mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ bằng

Câu 14

Cho hai điểm $A,B$ cố định. Tập hợp các điểm $M$ trong không gian sao cho diện tích tam giác $MAB$ không đổi là

Câu 15

Véc tơ đơn vị trên trục $Oy$ là:

Câu 16

Chọn mệnh đề đúng:

Câu 17

Cho hàm số $y = {{2x + 1} \over {x - 2}}$. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

Câu 18

Đồ  thị hàm số $y = {{2x - 1} \over {x - 3}}$ có bao nhiêu đường tiệm cận ?

Câu 19

Đặt $I = \int\limits_1^e {\ln x\,dx} $. Lựa chọn phương án đúng :

Câu 20

Cho f(x) là hàm liên tục trên (a ; b) và không phải là hàm hằng. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x). Lựa chọn phương án đúng:

Câu 21

Biểu thức $\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } \,\,(x > 0)$ được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỷ là;

Câu 22

Cho hai số phức ${z_1} = 2 + 3i\,,\,\,{z_2} = 1 - 2i$. Tìm khẳng định sai.

Câu 23

Cho hàm số $y = {{3x - 1} \over {3x + 2}}$. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là:

Câu 24

Tính nguyên hàm $\int {{{\left( {{e^3}} \right)}^{\cos x}}\sin x\,dx} $ ta được:

Câu 25

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng $30|^o$. Thể tích của khối chóp S.ABC là:

Câu 26

Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?

Câu 27

Một hình trụ $\left( H \right)$ có diện tích xung quanh bằng $4\pi $. Biết thiết diện của $\left( H \right)$ qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của $\left( H \right)$ bằng

Câu 28

Chọn nhận xét đúng:

Câu 29

Các khoảng đồng biến của hàm số $y = {x^3} + 3x$ là

Câu 30

Đồ thị của hàm số $y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1$ và đồ thị hàm số $y = 3{x^2} - 2x - 1$ có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

Câu 31

Tính nguyên hàm $\int {\dfrac{{2{x^2} - 7x + 7}}{{x - 2}}\,dx} $ ta được:

Câu 32

Chọn phương án đúng .

Câu 33

Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỷ số thể tích của khối tứ diện AB'C'D và khối tứ diện ABCD bằng:

Câu 34

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thể tích của (H) bằng:

Câu 35

Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng $a$ vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hỉnh tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng nằm trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Lúc đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng

Câu 36

Điểm $M\left( {x;y;z} \right)$ nếu và chỉ nếu:

Câu 37

Tính nguyên hàm $\int {{3^{{x^2}}}x\,dx} $ ta được:

Câu 38

Tính tích phân $I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x.\cos \left( {a - x} \right)\,dx} $.

Câu 39

Cho phương trình $\ln x + \ln (x + 1) = 0$. Chọn khẳng định đúng:

Câu 40

Số phức z thỏa  mãn $|z| + z = 0$. Khi đó:

Câu 41

Cho hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:

Câu 42

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho $SA' = \dfrac{1}{3}SA$. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lầ lượt tại B', C', D'. Khi đó thể tích hình chóp S.A'B'C'D' bằng:

Câu 43

Điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow i  - 3\overrightarrow j  + \overrightarrow k $ có tọa độ:

Câu 44

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và $\widehat {A\,\,} = {60^0}$ . Chân đường cao hạ từ B' xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB' = a. Thể tích khối lăng trụ là:

Câu 45

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

Câu 46

Số nghiệm của phương trình ${2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1$ là:

Câu 47

Nghịch đảo của số phức z=i là :

Câu 48

Phương trình $2{z^2} + 4z + 5 = 0$ có các nghiệm là :

Câu 49

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = {x^3}$, trục hoành và hai đường thẳng x = - 1 , x = - 2 .

Câu 50

Tìm hàm số F(x) biết rằng $F'(x) = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}$ và đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm $M\left( {\dfrac{\pi }{6};0} \right)$.