Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Bà Điểm

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho hàm số $y = {x^4} - 3{x^2} + 2$. Chọn khảng định đúng trong các khẳng định sau:

Câu 2

Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số $y =  - {{2x - 1} \over {x + 1}}$  là:

Câu 3

Biểu thức ${({x^{ - 1}} + {y^{ - 1}})^{ - 1}}$ bằng:

Câu 4

Viết phương trình tiếp tuyến cua đồ thị hàm số $y = {x^{{1 \over 5}}}$ tại điểm có tung độ bằng 2.

Câu 5

Tìm nguyên hàm của $f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}$trên $(0; + \infty )$.

Câu 6

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = x + \dfrac{1}{x}$, trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2  là:

Câu 7

Số phức sau $z = {\left( {1 - i} \right)^3}$ bằng :

Câu 8

Nghịch đảo của số phức $z = 4 + 3i$ là

Câu 9

Thể tích $V$ của khối lập phương $ABCD.A'B'C'D'$, biết $AB = 3a$  là:

Câu 10

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,$\widehat {BCD} = {120^0}$ và $AA' = \dfrac{{7a}}{2}$. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

Câu 11

Cho hình nón có tỉ lệ giữa bán kính đáy và đường sinh bằng $\dfrac{1}{3}$. Hình cầu nội tiếp hình nón này có thể tích bằng V. Thể tích hình nón bằng.

Câu 12

Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. gọi S1là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỷ số $\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}}$ và chọn đáp án đúng

Câu 13

Trong không gian $BD$, cho mặt cầu $\overrightarrow {A'X}  = \left( {\dfrac{a}{2};\dfrac{a}{2}; - b} \right)$; và mặt phẳng $\overrightarrow {MX}  = \left( { - \dfrac{a}{2}; - \dfrac{a}{2}; - \dfrac{b}{2}} \right)$.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 14

Trong không gian $B\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{1}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right)$, cho mặt cầu $d(A,(P)) = 5 \ge d(B,(P)) = 1.$ có tâm $ \Rightarrow d(A,(P)) \ge d(M,(P)) \ge d(B,(P)).$ tiếp xúc với mặt phẳng $ \Rightarrow d{(M,(P))_{\min }} = 1 \Leftrightarrow M \equiv B.$. Mặt cầu $Oxyz$ có bán kính $2x - 2y - z + 9 = 0$ bằng:

Câu 15

Biết $y = {2^{3x}}$. Hãy biểu thị x theo y.

Câu 16

Cho hai số thực a và b, với 0 < a< b < 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 17

Cho A và B là các điểm biểu diễn các số phức ${z_1} = 1 + 2i\,,\,\,{z_2} = 1 - 2i$. Diện tích của tam giác OAB bằng:

Câu 18

Cho các số phức ${z_1} = 1 - 4i\,,\,\,{z_2} =  - 1 - 3i$. Hãy tính $|{z_1} + {z_2}|$.

Câu 19

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

Câu 20

Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

Câu 21

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tính theo a bằng:

Câu 22

Trong không gian $M\left( { - \dfrac{{29}}{3};\dfrac{{26}}{3}; - \dfrac{7}{3}} \right)$, cho mặt phẳng $M\left( {\dfrac{{11}}{3};\dfrac{{14}}{3}; - \dfrac{{13}}{3}} \right)$ : $(S)$và điểm $I(3; - 2;1)$. Phương trình mặt cầu tâm $I$và tiếp xúc với mặt phẳng $(P)$ là:

Câu 23

Cho tích phân $I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {8 + \cos x} } \,dx$. Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?

Câu 24

Biết F(x) là nguyên hàm của $f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1$. Khi đó F(3) bằng :

Câu 25

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

Câu 26

Đồ thị các hàm số $y = {{4x + 4} \over {x - 1}}$ và $y = {x^2} - 1$ cắt nhau tại bao nhiêu điểm ?

Câu 27

Tính đạo hàm của hàm số $y = {{{3^x}} \over x}$

Câu 28

Giải phương trình sau $\log x = \log (x + 3) - \log (x - 1)$.

Câu 29

Cho hình (H) giới hạn bởi các đường $y = \sin x,y = 0,\,x = 0,\,x = \pi $. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :

Câu 30

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Khi đó thể tích của khối trụ được tạo nên là:

Câu 31

Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt?

Câu 32

Gọi $\varphi $ là góc giữa hai vectơ $\overrightarrow a  = \left( {1;2;0} \right)$ và $\overrightarrow b  = \left( {2;0; - 1} \right)$, khi đó $\cos \varphi $ bằng

Câu 33

Cho hàm số $y = {1 \over 3}{x^3} + 2{x^2} + (m + 1)x + 5$. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R.

Câu 34

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm $f'(x) = 2{x^2}$ trên R. Chọn kết luận đúng :

Câu 35

Giải phương trình ${\log _5}(x + 4) = 3$.

Câu 36

Tìm tập nghiệm của bất phương trình ${7^x} \ge 10 - 3x$.

Câu 37

Tính tích phân $I = \int\limits_0^1 {\dfrac{2}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\,dx} $ bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 38

Tích phân $I = \int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {8\ln x + 1} }}{x}\,dx} $ bằng:

Câu 39

Cho hai số phức ${z_1} = 9 - i,\,\,\,{z_2} =  - 3 + 2i$. Tính giá trị của $\left| {\dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right|$ bằng bao nhiêu? 

Câu 40

Cho số phức $z =  - \dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i$. Khi đó số phức ${\left( {\overline z } \right)^2}$ bằng ;

Câu 41

Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:

Câu 42

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

Câu 43

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. gọi S1 là tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện tích xung quanh hình trụ. Tỷ số diện tích $\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}}$ là:

Câu 44

 Cho biết vectơ  $\overrightarrow a  = \left( {1;3;4} \right)$, tìm vectơ $\overrightarrow b $ cùng phương với vectơ $\overrightarrow a $

Câu 45

Chọn khẳng định sai:

Câu 46

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số $f(x) = \dfrac{1}{{6x - 2}}$.

Câu 47

Mô đun của số phức z thỏa mãn $\dfrac{{2 + i}}{{1 - i}}z = \dfrac{{ - 1 + 3i}}{{2 + i}}$ là:

Câu 48

Tính số phức sau : $z = {\left( {1 + i} \right)^{15}}$.

Câu 49

Cho biết khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là: 

Câu 50

Tích vô hướng của hai vectơ $\overrightarrow a  = \left( { - 2;2;5} \right),\,\overrightarrow b  = \left( {0;1;2} \right)$ trong không gian bằng