Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Trưng Vương lần 3

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh $l$ và bán kính $r$ bằng

Câu 2

Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$ với ${{u}_{1}}=2$ và ${{u}_{2}}=8$. Công sai của cấp số cộng bằng

Câu 3

Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 4

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?

Câu 5

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ và $y=g\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 1;5 \right]$ sao cho $\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=2$ và $\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x}=-4$. Giá trị của $\int\limits_{1}^{5}{\left[ g\left( x \right)-f\left( x \right) \right]\text{d}x}$ là

Câu 6

Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số $f(x)$ đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

Câu 7

Cho a là số thực dương tùy ý, $\ln \frac{e}{{{a}^{2}}}$ bằng

Câu 8

Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\frac{x+1}{1}=\frac{z-1}{-1}=\frac{y-3}{2}$. Một vectơ chỉ phương của $d$ là

Câu 9

Nghiệm của phương trình 2x-3 = 0,5 là

Câu 10

:

Cho hàm số bậc bốn $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình $3f\left( x \right)+1=0$ là

Câu 11

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x+1}$ là

Câu 12

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right):x-2y+2z-1=0$. Khoảng cách từ điểm $A\left( 1;-2;1 \right)$ đến mặt phẳng $\left( P \right)$ bằng

Câu 13

Phần ảo của số phức $w=-1+i$ là

Câu 14

Cho biểu thức $P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}$ với $x>0$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 15

:

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án $A,B,C,D$ sau đây có đồ thị như hình vẽ

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Câu 16

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2

Câu 17

Cho $d$ là đường thẳng đi qua điểm $A\left( 1\,;2\,;3 \right)$ và vuông góc với mặt phẳng $\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0$. Phương trình chính tắc của $d$ là

Câu 18

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng $\left( ABC \right),SA=\sqrt{3}.$ Tam giác ABC đều, cạnh a. Góc giữa SC và mặt phẳng $\left( ABC \right)$ bằng:

Câu 19

Cho $a,b,x$ là các số thực dương thỏa mãn ${{\log }_{5}}x=2{{\log }_{\sqrt{5}}}a+3{{\log }_{\frac{1}{5}}}b$. Mệnh đề nào là đúng?

Câu 20

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.

Câu 21

Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu có tâm $I\left( 2\,;-1\,;1 \right)$ và tiếp xúc mặt phẳng $\left( Oyz \right)$ có phương trình là:

Câu 22

Cho hai số phức z1 = 1+i và z2 = 2-3i. Tính mô đun của số phức z1 + z2

Câu 23

Nếu hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ có AB=2 thì thể tích của khối tứ diện $A{B}'{C}'{D}'$ bằng

Câu 24

Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {0;\,10} \right]$ và $\int\limits_0^{10} {f\left( x \right){\rm{d}}x = 7} $ và $\int\limits_2^6 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} $. Tính $P = \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right){\rm{d}}x} } $.

Câu 25

Trong hình dưới đây, điểm $B$ là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 26

Nguyên hàm của hàm số $y=\frac{1}{1-x}$ là:

Câu 27

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là :

Câu 28

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ $x(0\le x\le 3)$ là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và $2\sqrt{9-{{x}^{2}}}.$

Câu 29

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=25$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+2y+2z-12=0$. Tính bán kính đường tròn giao tuyến của $\left( S \right)$ và $\left( P \right)$.

Câu 30

Trong không gian $Oxyz,$ cho mặt phẳng $(\alpha ):x+2y+3z-6=0$ và đường thẳng $\Delta :\frac{x+1}{-1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1}$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Câu 31

Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{x+3}{{{x}^{2}}+3\text{x}+2}$ là:

Câu 32

Cho không gian Oxyz, cho điểm $A\left( 0;1;2 \right)$ và hai đường thẳng ${{d}_{1}}:\left\{ \begin{align}& x=1+t \\& y=-1-2t \\& z=2+t \\\end{align} \right.$, ${{d}_{2}}:\frac{x}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+1}{-1}$. Viết phương trình mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$ đi qua A và song song với hai đường thẳng ${{d}_{1}},{{d}_{2}}$.

Câu 33

Tìm tập tất cả các giá trị của $m$ để hàm số $y={{x}^{3}}+\left( 3m-1 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}x-3$ đạt cực tiểu tại$x=-1.$

Câu 34

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn $\left[ -2019\,;2019 \right]$ của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=\frac{\sqrt{x-3}}{{{x}^{2}}+x-m}$ có đúng hai đường tiệm cận.

Câu 35

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật $AB=a,AD=a\sqrt{2},SA\bot \left( ABCD \right)$ và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng $\left( SBD \right)$ bằng:

Câu 36

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $f'\left( x \right)-xf\left( x \right)=0,f\left( x \right)>0,\forall x\in \mathbb{R}$ và $f\left( 0 \right)=1.$ Giá trị của $f\left( 1 \right)$ bằng?

Câu 37

Một lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông $6\times 6.$ Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là

Câu 38

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số $y=\frac{1}{2}\ln \left( {{x}^{2}}+4 \right)-mx+3$ nghịch biến trên khoảng $\left( -\infty ;+\infty  \right)$.

Câu 39

Trong không gian Oxyz, cho điểm $M\left( 1;1;1 \right)$. Mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm $A\left( a;0;0 \right),B\left( 0;b;0 \right),C\left( 0;0;c \right)$ thỏa mãn OA=2OB và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=2a+b+3c.

Câu 40

Cho hình lăng trụ $ABC.{A}'{B}'{C}'$ và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và $\frac{CM}{CA}=k$. Mặt phẳng $\left( MN{B}'{A}' \right)$ chia khối lăng trụ $ABC.{A}'{B}'{C}'$ thành hai phần có thể tích ${{V}_{1}}$ (phần chứa điểm C) và ${{V}_{2}}$ sao cho $\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=2$. Khi đó giá trị của k là

Câu 41

Cho hàm số $f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c$ thỏa mãn c>2019, a+b+c-2018<0. Số điểm cực trị của hàm số $y=\left| f(x)-2019 \right|$ là

Câu 42

Cho số phức z có $\left| z \right|=2$ thì số phức $\text{w}=z+3i$ có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

Câu 43

:

Cho hàm số $y=f(x)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ có đồ thị như hình dưới đây

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m\in \left( -5;5 \right)$ để phương trình ${{f}^{2}}(x)-(m+4)\left| f(x) \right|+2m+4=0$ có 6 nghiệm phân biệt

Câu 44

Cho các số thực a,b,c thỏa mãn ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-2a-4b=4$. Tính P=a+2b+3c khi biểu thức $\left| 2a+b-2c+7 \right|$ đạt giá trị lớn nhất.

Câu 45

Cho hai hàm số $f\left( x \right)$ và $g\left( x \right)$ có đạo hàm trên đoạn $\left[ 1;\,4 \right]$ và thỏa mãn hệ thức $\left\{ \begin{align}& f\left( 1 \right)+g\left( 1 \right)=4 \\& g\left( x \right)=-x.{f}'\left( x \right);\,\,\,\,\,f\left( x \right)=-x.{g}'\left( x \right) \\\end{align} \right.$. Tính $I=\int\limits_{1}^{4}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\text{d}x}$.

Câu 46

Cho hai số thực $x,y$ thay đổi thỏa mãn $x+y+1=2\left( \sqrt{x-2}+\sqrt{y+3} \right)$.Giá trị lớn nhất của biểu thức $S={{3}^{x+y-4}}+\left( x+y+1 \right){{2}^{7-x-y}}-3\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)$ là $\frac{a}{b}$ với $a,b$ là các số nguyên dương và $\frac{a}{b}$ tối giản. Tính $a+b$.

Câu 47

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số $y = {2^{{x^3} – {x^2} + mx + 1}}$ đồng biến trên $\left( {1;2} \right)$.

Câu 48

Cho hàm số $y = \frac{{\ln x – 4}}{{\ln x – 2m}}$ với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng $\left( {1;{\rm{e}}} \right)$. Tìm số phần tử của S.

Câu 49

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số $y = \frac{{x – {m^2} – 2}}{{x – m}}$ trên đoạn $\left[ {0;4} \right]$ bằng – 1.

Câu 50

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = x\left( {2017 + \sqrt {2019 – {x^2}} } \right)$ trên tập xác định của nó. Tính M – m.