Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Tô Hiến Thành lần 2

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 2

Cho 4 điểm $A\left( -2;-1;3 \right), B\left( 2;3;1 \right), C\left( 1;2;3 \right), D\left( -4;1;3 \right)$. Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã cho thuộc mặt phẳng $\left( \alpha  \right):x+y+3z-6=0$?

Câu 3

Thể tích của khối trụ có chu vi đáy bằng $4\pi a$ và độ dài đường cao bằng a là

Câu 4

Nếu $\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=2}$ thì $\int\limits_{1}^{3}{3f\left( x \right)\text{d}x}$ bằng

Câu 5

:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Câu 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng $d:\,\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + t\\y = 1 + 2t\\z = 5 - 3t\end{array} \right.\left( {t \in R} \right)$ có véc tơ chỉ phương là

Câu 7

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 8

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A\left( 1\,;\,-2\,;\,0 \right); B\left( 3\,;\,2\,;\,-8 \right)$. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

Câu 9

Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$ với ${{u}_{1}}=2$ và ${{u}_{2}}=6$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Câu 10

Cho hai số phức ${{z}_{1}}\,=\,\,2\,-\,\,2\,i, {{z}_{2}}\,=\,\,-3\,+\,\,3\,i$. Khi đó ${{z}_{1}}\,-\,\,{{z}_{2}}$ bằng

Câu 11

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số $y={{x}^{2019}}?$

Câu 12

Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là

Câu 13

Đồ thị hàm số $y=\frac{2x-1}{x-3}$ có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?

Câu 14

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+10y-6z+49=0$. Tính bán kính R của mặt cầu $\left( S \right)$.

Câu 15

:

Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức $z=1+3i?$

Câu 16

Nghiệm của phương trình ${{2}^{x}}=3$.

Câu 17

Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức $P={{a}^{\frac{4}{3}}}\sqrt{a}$ bằng

Câu 18

Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB,AC,AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng 2,3,4.

Câu 19

Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h=a và bán kính đáy $r=a\sqrt{3}$.

Câu 20

Cho hàm số $f\left( x \right)={{\text{e}}^{2x+1}}$. Ta có $f'\left( 0 \right)$ bằng

Câu 21

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $A\left( 1;1;1 \right)$ và $I\left( 1;2;3 \right).$ Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A là

Câu 22

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{3}}\left( 2x+3 \right),\,\forall x\in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 23

Cho các số thực dương $a,\,\,b$ thỏa mãn $3\log a+2\log b=1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 24

Cho số phức $z=a+bi\,\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right)$ thỏa mãn $3z-\left( 4+5i \right)\overline{z}=-17+11i.$ Tính ab.

Câu 25

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oz có phương trình là

Câu 26

Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình ${{\log }_{2}}x=m$ có nghiệm là

Câu 27

Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.

Câu 28

Tính tích phân $I=\int\limits_{0}^{2}{{{2}^{2018x}}}\text{d}x$.

Câu 29

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${{2}^{{{x}^{2}}+3\text{x}}}\le 16$ là

Câu 30

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ A đến (SCD).

Câu 31

Tìm các số thực $x\,,\,y$ thỏa mãn $x+2y+\left( 2x-2y \right)i=7-4i$.

Câu 32

Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là:

Câu 33

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng $\left( SAB \right)$ và $\left( SAD \right)$ bằng

Câu 34

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=-{{x}^{3}}+3x+1$ trên đoạn $\left[ 0;2 \right]$ bằng

Câu 35

Biết đường thẳng y=3x+1 cắt đồ thị hàm số $y=\frac{2{{x}^{2}}-2x+3}{x-1}$ tại hai điểm phân biệt A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB?

Câu 36

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với $A,\text{ }B,\text{ }C$ lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức $1-2i,\text{ }3-i,\text{ }1+2i$ Điểm D là điểm biểu diễn của số phức z nào sau đây?

Câu 37

Hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 38

Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\frac{1}{2x-1}$ là

Câu 39

Cho hàm số $y=\frac{1}{2}{{x}^{2}}$ có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng $\frac{9}{4}$. Gọi $x_{1}^{{}},\,x_{2}^{{}}$ lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của ${{(x_{1}^{{}}+\,x_{2}^{{}})}^{2}}$ bằng :

Câu 40

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và hai đường thẳng ${d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 1\\z = 2 - t\end{array} \right.$, ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t'\\y = 3 + t'\\z = 0\end{array} \right.$. Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2

Câu 41

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở bốn góc còn lại, mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4m, giá trồng hoa là 200.000đ/${{m}^{2}}$, giá trồng cỏ là 100.000đ/${{m}^{2}}$, mỗi cây cọ giá 150.000đ. Hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó.

Câu 42

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$. Biết $4f\left( x \right)-{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}={{x}^{2}}+2x, \forall x\in \mathbb{R}$. Tính $\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x$.

Câu 43

Thể tích V của khối hộp chữ nhật $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ biết $AB=a,\,\,AD=2a,\,\,A{C}'=a\sqrt{14}$ là

Câu 44

Cho $\int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{2}}+2x}{{{\left( x+3 \right)}^{2}}}dx}=\frac{a}{4}-4\ln \frac{4}{b}$ với $a,\,\,b$ là các số nguyên dương. Giá trị của a+b bằng

Câu 45

S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình ${{4}^{x}}-m{{2}^{x}}-m+15>0$ có nghiệm đúng với mọi $x\in \left[ 1;2 \right]$. Tính số phần tử của S.

Câu 46

:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và không có cực trị, đồ thị của hàm số $y=f\left( x \right)$ là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số $h\left( x \right)=\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-2x.f\left( x \right)+2{{x}^{2}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 47

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số $m\in \mathbb{Z}$ và phương trình ${{\log }_{mx-5}}\left( {{x}^{2}}-6x+12 \right)={{\log }_{\sqrt{mx-5}}}\sqrt{x+2}$ có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.

Câu 48

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right)$ có tâm thuộc mặt phẳng $\left( P \right):x+2y+z-7=0$ và đi qua hai điểm $A\left( 1\,;\,2\,;\,1 \right), B\left( 2\,;\,5\,;\,3 \right)$. Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu $\left( S \right)$ bằng

Câu 49

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau.

Đồ thị hàm số $y=\left| f\left( x-2017 \right)+2018 \right|$ có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 50

Giả sử ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ là hai trong các số phức thỏa mãn $\left( z-6 \right)\left( 8+\overline{zi} \right)$ là số thực. Biết rằng $\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=4$, giá trị nhỏ nhất của $\left| {{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right|$ bằng