Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Tam Phú lần 2

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho tập hợp $A$ gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp $A$ là

Câu 2

Cho cấp số nhân $\left( {{u}_{n}} \right)$ có số hạng đầu ${{u}_{1}}=5$ và ${{u}_{6}}=-160.$ Công sai q của cấp số nhân đã cho là

Câu 3

:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 4

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm

Câu 5

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$

Câu 6

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{-3x+2}$ là?

Câu 7

Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Câu 8

Đồ thị hàm số $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}-2$ cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

Câu 9

Với a,b là số thực dương, a khác 1 và m,n là hai số thực, m khác 0, ta có ${{\log }_{{{a}^{m}}}}\left( {{b}^{n}} \right)$ bằng:

Câu 10

Đạo hàm của hàm số $y={{\log }_{5}}x$ là

Câu 11

Cho a là một số dương, biểu thức ${{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

Câu 12

Nghiệm của phương trình ${{9}^{2x+1}}=81$ là

Câu 13

Giải phương trình ${{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2$.

Câu 14

Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)={{\text{e}}^{x}}+2\sin x$.

Câu 15

Tất cả nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\frac{1}{2x+3}$ là

Câu 16

Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 0;3 \right]$ và $\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=1, \int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4$. Tính $I=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}$.

Câu 17

Tính tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{{{8}^{x}}\text{d}x}$.

Câu 18

Số phức liên hợp của số phức $z=4-\sqrt{5}i$

Câu 19

Cho số phức $z=3+i$. Phần thực của số phức $2z+1+i$ bằng

Câu 20

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức $z=2+2i$ là điểm nào dưới đây?

Câu 21

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

Câu 22

:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB=2,AD=4. Cạnh bên SA=2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

Câu 23

Thể tích khối nón có chiều cao $h$ và bán kính đáy $r$ là

Câu 24

Khối trụ có đường kính đáy và đường cao cùng bằng $2a$ thì có thể tích bằng

Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm $A\left( 1\,;\,1\,;\,0 \right), B\left( 0\,;\,3\,;\,3 \right)$. Khi đó

Câu 26

Cho mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-3=0$. Tính bán kính R của mặt cầu $\left( S \right)$.

Câu 27

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+2z-4=0. Điểm nào dưới đây không thuộc $\left( P \right)$?

Câu 28

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{x-1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+1}{-2}.$ Một vec tơ chỉ phương của d là

Câu 29

Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.

Câu 30

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên $\left( 1;+\infty  \right)$

Câu 31

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+1$ trên đoạn $\left[ -1;\,1 \right]$ lần lượt là

Câu 32

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${{\log }_{2}}\left( 9-x \right)\le 3$ là

Câu 33

Cho $\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2$ và $\int\limits_{-1}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=-7$, khi đó $\int\limits_{-1}^{1}{\left[ f\left( x \right)-\frac{1}{7}g\left( x \right) \right]\text{d}x}$ bằng

Câu 34

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức $z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}$.

Câu 35

Cho hình chóp $S.ABC\text{D}$ có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng ${{60}^{0}}$. SA vuông góc với mặt phẳng $\left( ABCD \right), SA=\frac{a\sqrt{3}}{3}$ (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng $\left( ABCD \right)$ bằng

Câu 36

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng $\left( BCD \right)$ bằng:

Câu 37

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm $A(-1\,;1\,;2), M(1\,;2\,;1)$. Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là

Câu 38

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng $d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + t\\y = 1 + t\\z = 2 + 2t\end{array} \right.\left( {t \in R} \right)$. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

Câu 39

Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị ${f}'\left( x \right)$ như hình vẽ bên. Đặt $g\left( x \right)=f\left( x \right)-x$. Hàm số $g\left( x \right)$ đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

Câu 40

Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình $\log \left( 2{{x}^{2}}+3 \right)>\log \left( {{x}^{2}}+mx+1 \right)$ có tập nghiệm là $\mathbb{R}$.

Câu 41

Cho hàm số $y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4x\quad \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\;x > 2\\ - 2x + 12\quad {\rm{khi}}\;x \le 2\end{array} \right.$. Tính tích phân $I = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {\frac{{x.f(\sqrt {{x^2} + 1} )}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}dx}  + 4\int\limits_{\ln 2}^{\ln 3} {{e^{2x}}.f\left( {1 + {e^{2x}}} \right)dx} $

Câu 42

Có bao nhiêu số phức z thỏa $\left| \frac{z+1}{i-z} \right|=1$ và $\left| \frac{z-i}{2+z} \right|=1?$

Câu 43

Cho khối chóp tam giác S.ABC có $SA\bot \left( ABC \right)$, tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB=5a; BC=8a; AC=7a, góc giữa SB và $\left( ABC \right)$ là $45{}^\circ $. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Câu 44

:

Bạn Dũng xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính $10\,\text{m}$ và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau. Bạn Dũng sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên $1\,{{\text{m}}^{2}}$ ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và Parabol có trục đối xứng đi qua tâm O và chứa tâm O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn Dũng thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết $A,\,B\in \left( O \right)$ và AB=12m?

Câu 45

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: $\frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{3}=\frac{z}{2}$, mặt phẳng $\left( \alpha  \right): x+y-z+3=0$ và điểm $A\left( 1;2;-1 \right)$. Viết phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$

Câu 46

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau.

Đồ thị hàm số $y=\left| f\left( x-2017 \right)+2018 \right|$ có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 47

Cho $0\le x\le 2020$ và ${{\log }_{2}}(2x+2)+x-3y={{8}^{y}}$. Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?

Câu 48

Cho parabol $\left( P \right):y={{x}^{2}}$ và một đường thẳng d thay đổi cắt $\left( P \right)$ tại hai điểm A, B sao cho AB=2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi $\left( P \right)$ và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất ${{S}_{max}}$ của S.

Câu 49

Xét các số phức ${{z}_{1}}=x-2+(y+2)i\,\,;{{z}_{2}}=x+yi\,(x,y\in \mathbb{R},\,\left| {{z}_{1}} \right|=1.$  Phần ảo của số phức ${{z}_{2}}$ có môđun lớn nhất bằng

Câu 50

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9$ và $M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}};{{z}_{0}} \right)\in \left( S \right)$ sao cho $A={{x}_{0}}+2{{y}_{0}}+2{{z}_{0}}$ đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ${{x}_{0}}+{{y}_{0}}+{{z}_{0}}$ bằng