Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Nguyễn Trãi lần 2

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

Câu 2

Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$ có: ${{u}_{1}}=-0,1;\,\,d=0,1$. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là

Câu 3

Cho hàm số $y=h\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 4

:

Cho hàm số $y=h\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 5

:

Cho hàm số $y=g\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Khi đó số điểm cực trị của hàm số $y=g\left( x \right)$ là

Câu 6

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{{ - 2x - 1}}{{x - 1}}$ có phương trình lần lượt là

Câu 7

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Câu 8

Đồ thị hàm số $y=-4{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}$ cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Câu 9

Cho a là số thực dương khác 2. Tính $I={{\log }_{\frac{a}{2}}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{4} \right)$.

Câu 10

Đạo hàm của hàm số $y={{2021}^{x}}$ là:

Câu 11

Cho biểu thức $P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}$, với x>0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

Câu 12

Tìm tập nghiệm S của phương trình ${{2}^{x+1}}=8$.

Câu 13

Nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}\left( 2x-2 \right)=3$ là

Câu 14

Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x+5$ là

Câu 15

Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\cos \left( 2-3x \right)$.

Câu 16

Cho $\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=17$ và $\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=-11$ với a<b<c. Tính $I=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}$.

Câu 17

Tính tích phân $I=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x}$.

Câu 18

Số phức liên hợp của số phức $w=1-2i$ là

Câu 19

Cho hai số phức ${{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i$. Số phức $z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}$ là

Câu 20

Cho số phức $w=2-3i$. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của w có tọa độ là

Câu 21

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là ${{a}^{2}}$ và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Câu 22

Tính thể tích V của khối lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$, biết BB'=2m.

Câu 23

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

Câu 24

Một hình nón có bán kính đáy $r=4\,cm$ và độ dài đường sinh $l=3\,cm.$ Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

Câu 25

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $A\left( 5;3;4 \right)$ và $B\left( 3;1;0 \right).$ Tìm tọa độ điểm I biết A đối xứng với B qua I.

Câu 26

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-2y+6z+5=0$ là

Câu 27

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $\Delta :\left\{ \begin{align}& x=1+t \\& y=1+t \\& z=1+2t \\\end{align} \right.$. Điểm nào sau đây thuộc $\Delta $

Câu 28

Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng $x+2y+3z+4=0$ là?

Câu 29

Chọn ngẫu nhiên 2 số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:

Câu 30

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?

Câu 31

Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{x+1}{2x-1}$ trên đoạn $\left[ -2;\,0 \right]$. Giá trị biểu thức 5M+m bằng:

Câu 32

Tập nghiệm S của bất phương trình ${{\left( \frac{1}{2} \right)}^{{{x}^{2}}-4x}}<8$ là:

Câu 33

Cho $\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=-3}, \int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=5}$ và $\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x=6}$. Tính tích phân $I=\int\limits_{1}^{5}{\left[ 2.f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}$.

Câu 34

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức $z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}$

Câu 35

Cho hình lăng trụ đều $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng $a\sqrt{3}$. Góc giữa đường thẳng ${B}'C$ với mặt phẳng đáy bằng

Câu 36

:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng $2\sqrt{3}$ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng $\left( ABC \right)$ bằng

Câu 37

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm có tâm là $I\left( 2;2;2 \right)$ và đi qua điểm $M\left( 6;5;2 \right)$ có phương trình là:

Câu 38

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm $B\left( 1;2;3 \right)$ có phương trình tham số là:

Câu 39

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ có đồ thị $y={f}'\left( x \right)$ cho như hình dưới đây.

Đặt $g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

Câu 40

Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn $\left( {{3}^{y+3}}-3 \right)\left( {{3}^{y}}-x \right)>0\,\,?$

Câu 41

Cho hàm số $y=f\left( x \right)=1, y=g\left( x \right)=\left| x \right|$. Giá trị $I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x$

Câu 42

Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn $\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4$ và $\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.$

Câu 43

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có $AB=a,\,BC=a\sqrt{3}$. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng $\left( ABC \right)$. Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.

Câu 44

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính $20\ cm$ làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng $10\ cm$. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của $1\ {{m}^{2}}$ kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của $1\ {{m}^{3}}$ gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

Câu 45

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng $d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},{{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},{{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}$. Đường thẳng $\Delta $ vuông góc với d đồng thời cắt ${{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}$ tương ứng tại H,K sao cho $HK=\sqrt{27}$. Phương trình của đường thẳng $\Delta $ là

Câu 46

Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên tập số thực và có $f\left( -1 \right)=0$. Hàm số ${f}'\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số $g(x)=\left| 2f\left( x-1 \right)-{{x}^{2}} \right|$ đồng biến trên khoảng nào?

Câu 47

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m\in \left( -2020;2020 \right)$ để $2{{\text{a}}^{\sqrt{{{\log }_{a}}b}}}\text{ - }{{\text{b}}^{\sqrt{{{\log }_{b}}a}}}>m\sqrt{{{\log }_{a}}b}+1$ với a,b là các số thực lớn hơn 1?

Câu 48

Cho hàm số bậc 3 $f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ và đường thẳng d: $g\left( x \right)=mx+n$ có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện tích bằng $\frac{1}{2}$, thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?

Câu 49

Xét các số phức ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}$ thỏa $\left| {{z}_{1}}+1-2i \right|+\left| {{z}_{1}}-3-3i \right|=2\left| {{z}_{2}}-1-\frac{5}{2}i \right|=\sqrt{17}.$ Giá trị lớn nhất của $P=\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|+\left| {{z}_{1}}+2-i \right|$ bằng

Câu 50

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $A\left( 1;2;-3 \right),B\left( \frac{3}{2};\frac{3}{2};-\frac{1}{2} \right),C\left( 1;1;4 \right),D\left( 5;3;0 \right).$ Gọi $\left( {{S}_{1}} \right)$ là mặt cầu tâm A bán kính bằng $3,\left( {{S}_{2}} \right)$ là mặt cầu tâm B bán kính bằng $\frac{3}{2}.$ Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu $\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)$ đồng thời song song với đường thẳng đi qua C và D.