Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Lương Tài lần 3

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức $B={{\log }_{3}}\left( 2-a \right)$ có nghĩa

Câu 3

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của $S$ lên $\left( ABC \right)$ trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tam giác $SBC$ là tam giác đều. Số đo của góc giữa $SA$ và $\left( ABC \right)$ bằng

Câu 4

Cho các số thực $a,b,m,n$ với $a,b>0,n\ne 0.$ Mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 5

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4$ trên $\left[ -4;0 \right]$ lần lượt là M và m. Giá trị của $M+m$ bằng

Câu 6

Tìm tập nghiệm của phương trình ${{4}^{{{x}^{2}}}}={{2}^{x+1}}$

Câu 7

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)={{x}^{2}}+1.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 8

Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số: $y={{x}^{2}}+\frac{2}{x}$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{2};2 \right].$

Câu 9

Giải phương trình ${{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)=1$

Câu 10

Cho các số phức $0<a\ne 1,x>0,y>0,a\ne 0.$ Mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 11

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Câu 12

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

Câu 13

Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{mx-1}{2x+m}$ đi qua điểm $A\left( 1;2 \right).$

Câu 14

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a.

Câu 15

:

Cho đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 16

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{x}{3}-2{{x}^{2}}+3x+1$ song song với đường thẳng $y=3x+1$ có phương trình là

Câu 17

Đường thẳng đi qua $A\left( -1;2 \right),$ nhận $\overrightarrow{n}=\left( 2;-4 \right)$ làm véctơ pháp tuyến có phương trình là 

Câu 18

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

Câu 19

Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 20

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hinh vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:

Câu 21

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2x-3}{x-1}$ là

Câu 22

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

Câu 23

:

Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3x$ có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình $\left| {{x}^{3}}-3x \right|={{m}^{2}}+m$ có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

Câu 24

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết $AA'=4a,AC=2a,BD=a.$ Thể tích của khối lăng trụ là

Câu 25

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong $\left( C \right).$ Hệ số góc của tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại điểm $M\left( a;b \right)\in \left( C \right)$ là

Câu 26

:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 27

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 28

Hàm số $y=-{{x}^{4}}+2m{{x}^{2}}+1$ đạt cực tiểu tại $x=0$ khi:

Câu 29

Tập xác định của phương trình $\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{x-3}$ là

Câu 30

Cho $a,b$ là các số thực dương khác 1 thỏa mãn ${{\log }_{a}}b=\sqrt{3}.$ Giá trị của ${{\log }_{\frac{\sqrt{b}}{a}}}\left( \frac{\sqrt[b]{b}}{\sqrt{a}} \right)$ là

Câu 31

Tập xác định của hàm số ${{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)}^{\pi }}$ là

Câu 32

Cho hàm số $y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1$ có đồ thị $\left( C \right)$. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị $\left( C \right)$ tại $M\left( 1;4 \right)$ là:

Câu 33

Hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 34

Tập nghiệm $S$ của phương trình $\sqrt{2x-3}=x-3$ là:

Câu 35

Phương trình ${{\left( \frac{1}{3} \right)}^{{{x}^{2}}-2x-3}}={{3}^{x+1}}$ có bao nhiêu nghiệm?

Câu 36

Cho $n\in \mathbb{N}$ thỏa mãn $C_{n}^{1}+C_{n}^{2}+...+C_{n}^{n}=1023.$ Tìm hệ số của ${{x}^{2}}$ trong khai triển ${{\left[ \left( 12-n \right)x+1 \right]}^{n}}$ thành đa thức.

Câu 37

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của $SB.$ P là điểm thuộc cạnh $SD$ sao cho $SP=2DP.$ Mặt phẳng $\left( AMP \right)$ cắt cạnh $SC$ tại N. Tính thể tích của khối đa diện $ABCDMNP$ theo V.

Câu 38

Biết rằng đồ thị hàm số $f\left( x \right)=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}m{{x}^{2}}+x-2$ có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là $\sqrt{7}.$ Hỏi có mấy giá trị của m?

Câu 39

Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).

Câu 40

Cho tam giác ABC có $AB:2x-y+4=0;AC:x-2y-6=0.$ Hai điểm B và C thuộc Ox. Phương trình phân giác góc ngoài của góc BAC là

Câu 41

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị $f'\left( x \right)$ như hình vẽ

Hàm số $y=f\left( 1-x \right)+\frac{{{x}^{2}}}{2}-x$ nghịch biến trên khoảng

Câu 42

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)={{x}^{2}}\left( x-9 \right){{\left( x-4 \right)}^{2}}.$ Khi đó hàm số $y=f\left( {{x}^{2}} \right)$ nghịch biến trên khoảng nào?

Câu 43

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}+mx+1$ đồng biến trên $\left( -\infty ;+\infty  \right).$

Câu 44

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số $y=\left| 3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+m \right|$ có 5 điểm cực trị.

Câu 45

Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ với $SA,SB,SC$ đôi một vuông góc và $SA=SB=SC=a.$ Tính thể tích của khối chóp $S.ABC.$

Câu 46

Cho hình chóp $S.ABC$trong đó $SA,SB,SC$ vuông góc với nhau từng đôi một. Biết $SA=a\sqrt{3},AB=a\sqrt{3}.$ Khoảng cách từ A đến $\left( SBC \right)$ bằng

Câu 47

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' trên các cạnh AA', BB' lấy các điểm M, N sao cho $AA'=4A'M,BB'=4B'N.$ Mặt phẳng $\left( C'MN \right)$ chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi ${{V}_{1}}$ là thể tích khối chóp C'.A'B'MN và ${{V}_{2}}$ là thể tích khối đa diện ABCMNC'. Tính tỷ số $\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}$

Câu 48

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại $A,AB=AC=2a,$ hình chiếu vuông góc của đỉnh $S$ lên mặt phẳng $\left( ABC \right)$ trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết $SH=a,$ khoảng cách giữa 2 đường thẳng $SA$ và BC là

Câu 49

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ${{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-{{m}^{3}}+3{{m}^{2}}=0$ có ba nghiệm phân biệt?

Câu 50

Cho hàm số $y=\frac{2x-m}{x+2}$ với m là tham số, $m\ne -4.$ Biết $\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)+\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-8.$ Giá trị của tham số m bằng