Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Đồng Đậu lần 2

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?

Câu 2

Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$ với $HE=HM=\frac{AM}{3}=\frac{a\sqrt{3}}{6}.$ và công sai d=1. Khi đó ${{u}_{3}}$ bằng 

Câu 3

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số $y=f\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 4

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu y' như sau

Hàm số $y=f\left( x \right)$ đạt cực đại tại điểm

Câu 5

Cho hàm số có đồ thị $y=f\left( x \right)$ như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn $\left[ -3;1 \right]$ hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

Câu 6

Cho hàm số $y=\frac{2}{x-5}.$ Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 

Câu 7

:

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 8

Cho hàm số $y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+1 \right)$ có đồ thị $\left( C \right).$ Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 9

Với các số thực dương $a,b$ bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 10

Đạo hàm của hàm số $y={{3}^{x}}$ là

Câu 11

Cho các số thực m,n và a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

Câu 12

Tìm tập nghiệm S của phương trình ${{3}^{{{x}^{2}}}}=9.$

Câu 13

Phương trình ${{\log }_{2}}\left( x-3 \right)=3$ có nghiệm là 

Câu 14

Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-9.$

Câu 15

Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}$ là

Câu 16

Biết $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=10,F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f\left( x \right)$ và $F\left( a \right)=-3.$ Tính $F\left( b \right).$

Câu 17

Cho $\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}=10.$ Khi đó $\int\limits_{5}^{2}{\left[ 2-4f\left( x \right) \right]dx}$ bằng

Câu 18

Cho số phức $z=7-i\sqrt{5}$. Phần thực và phần ảo của số phức $\overline{z}$ lần lượt là

Câu 19

Cho hai số phức ${{z}_{1}}=2-2i,{{z}_{2}}=-3+3i.$ Khi đó số phức ${{z}_{1}}-{{z}_{2}}$ là

Câu 20

Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho điểm $M$ trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức $z.$ Tìm $z.$

Câu 21

Tính thể tích $V$ của khối hộp có chiều cao bằng $h$ và diện tích đáy bằng $B.$

Câu 22

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có $AB=2a,AA'=a\sqrt{3}.$ Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. 

Câu 23

Một khối trụ có bán kính đáy $R,$ đường cao $h.$ Thể tích khối trụ bằng

Câu 24

Cho tam giác SO vuông tại O có SO=3cm, SA=5cm. Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là 

Câu 25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $M\left( -1;2;3 \right),N\left( 0;2;-1 \right).$ Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là

Câu 26

Viết phương trình mặt cầu tâm $I\left( 1;-2;3 \right)$ và bán kính R=2.

Câu 27

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm $A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;-2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right).$ Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng $\left( ABC \right)$?

Câu 28

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $A\left( 2;-1;4 \right)$ và $B\left( -1;3;2 \right).$ Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là

Câu 29

Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”. 

Câu 30

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Khi đó $y=f\left( x \right)$ là hàm số nào sau đây?

Câu 31

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn $\left[ 0;1 \right].$

Câu 32

Tập nghiệm của bất phương trình ${{3}^{x}}>9$ là

Câu 33

Tính tích phân $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos \left( \frac{\pi }{2}-x \right)dx}.$

Câu 34

Cho hai số phức ${{z}_{1}}=1+2i$ và ${{z}_{2}}=2-3i.$ Phần ảo của số phức $\text{w}=3{{z}_{1}}-2{{z}_{2}}$ là 

Câu 35

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và $SA=a\sqrt{2},SB=a\sqrt{5}.$ Tính góc giữa SC và mặt phẳng $\left( ABC \right)$.

Câu 36

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh $a,SA\bot \left( ABCD \right)$ và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng $\left( SBD \right)$ bằng

Câu 37

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right)$ có tâm $I\left( 1;1;1 \right).$ Một mặt phẳng $\left( P \right)$ cắt $\left( S \right)$ thep giao tuyến là một đường tròn $\left( C \right).$ Biết chu vi lớn nhất của $\left( C \right)$ bằng $2\pi \sqrt{2}.$ Phương trình của $\left( S \right)$ là

Câu 38

Trong không gian Oxyz, cho $A\left( 1;-2;1 \right)$ và $B\left( 0;1;3 \right).$ Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là 

Câu 39

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số $y=\left| {{x}^{2}}+2x+m-4 \right|$ trên đoạn $\left[ -2;1 \right]$ đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là 

Câu 40

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực $\left( x;y \right)$ thỏa mãn đồng thời các điều kiện ${{3}^{\left| {{x}^{2}}-2x-3 \right|-{{\log }_{3}}5}}={{5}^{-\left( y+4 \right)}}$ và $4\left| y \right|-\left| y-1 \right|+{{\left( y+3 \right)}^{2}}\le 8.$

Câu 41

Biết $\int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{3}}+3x}{{{x}^{2}}+3x+2}dx}=a+b\ln 2+c\ln 3$ với a, b, c là các số hữu tỉ, tính $S=2a+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}.$ 

Câu 42

Cho số phức $z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R},a<0 \right)$ thỏa mãn $1+\overline{z}={{\left| \overline{z}-i \right|}^{2}}+{{\left( iz-1 \right)}^{2}}.$ Tính $\left| z \right|$.

Câu 43

Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao $AA'=a\sqrt{3}.$ Gọi M là trung điểm của CC'. Tính thể tích của khối tứ diện BDA'M.

Câu 44

:

Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng.

Câu 45

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng $d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=-t \\ & z=2+t \\\end{align} \right.$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+2y+1=0.$ Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên $\left( P \right).$

Câu 46

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Đồ thị hàm số $y=f'\left( x \right)$ như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số $g\left( x \right)=3f\left( x \right)+{{x}^{3}}-15x+1$ là

Câu 47

Giả sử $S=\left( a;b \right]$ là tập nghiệm của bất phương trình

$5x+\sqrt{6{{x}^{2}}+{{x}^{3}}-{{x}^{4}}}{{\log }_{2}}x>\left( {{x}^{2}}-x \right){{\log }_{2}}x+5+5\sqrt{6+x-{{x}^{2}}}.$

Khi đó b-a bằng

Câu 48

Cho $\left( H \right)$ là hình phẳng giới hạn bởi parabol $y=\sqrt{3}{{x}^{2}}$ và nửa đường tròn có phương trình $y=\sqrt{4-{{x}^{2}}}$ với $-2\le x\le 2$ (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của $\left( H \right)$ bằng

Câu 49

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện $\left| z+2 \right|=\left| z+2i \right|.$ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-3-4i \right|+\left| z-5-6i \right|$ được viết dưới dạng $\left( a+b\sqrt{17} \right)/\sqrt{2}$ với a,b là các hữu tỉ. Giá trị của a+b là     

Câu 50

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM. Biết $HB=HC,\widehat{HBC}={{30}^{0}};$ góc giữa mặt phẳng $\left( SHC \right)$ và mặt phẳng $\left( HBC \right)$ bằng ${{60}^{0}}.$ Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng $\left( SHC \right)$.