Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 unit 3: My friends

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 My brother is very ________. He’s at least 190 cm.
Câu 2 One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
Câu 3 He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Câu 4 People in my country are very warm and ______.
Câu 5 You are very ______. You always have a lot of new ideas.
Câu 6 My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______. A. funny B. shy C. lazy D. active Đáp án B. shy Lời giải chi tiết : Funny: (adj) vui tính Shy: (adj) tự ti, nhút nhát Lazy: (adj) lười Active: (adj) năng động => My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy. Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người lạ. Cô ấy rất nhút nhát Đáp án: B : Choose the best answer to complete the sentence. She has a high I.Q. She’s very _______. A. reponsible B. intelligent C. tall D. reliable Đáp án B. intelligent Lời giải chi tiết : Responsible: (adj) có trách nhiệm Intelligent: (adj) thông minh Tall: (adj) cao Reliable: (adj) đáng tin cậy - IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh. => She has a high I.Q. She’s very intelligent. Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh Đáp án: B : Choose the best answer to complete the sentence. I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things. A. embarrassed B. sensitive C. shy D. serious Đáp án B. sensitive Lời giải chi tiết : embarrassed (adj): xấu hổ sensitive: (adj): nhạy cảm shy: (adj) tự ti serious: (adj): nghiêm trọng => I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things. Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt. Đáp án: B : Choose the best answer to complete the sentence. He is such a _____ boy, always asking questions A. curious B. curiosity C. silly D. silliness Đáp án A. curious Lời giải chi tiết : Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu Curiosity: (n) sự tò mò Silliness: (n) sự ngốc nghếch Silly (adj) ngốc nghếch Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious) => He is such a curious boy, always asking questions. Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi. Đáp án: A : Choose the best answer to complete the sentence. I’m not a very _______ person. I hate doing homework. A. patient B. hardworking C. creative D. quiet Đáp án B. hardworking Lời giải chi tiết : Patient: (adj) kiên nhẫn Hardworking: (adj) chăm chỉ Creative: (adj) sáng tạo Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng => I’m not a very hardworking person. I hate doing homework. Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà Đáp án: B : Choose the best answer to complete the sentence. My neighbour is a good person. She has been very ____ to me. A. kind B. patient C. dependent D. honest Đáp án A. kind Lời giải chi tiết : kind: tử tế, tốt bụng patient: kiên nhẫn dependent: phụ thuộc honest: trung thực - Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng. => My neighbour is a good person. She has been very kind to me. Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi. Đáp án: A : Choose the best answer to complete the sentence. I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth. A. kind B. shy C. honest D. honesty Đáp án C. honest Lời giải chi tiết : kind /kaɪnd/: (adj) tốt bụng shy /ʃaɪ/ (adj): xấu hổ, ngại ngùng honest /ˈɒnɪst/: (adj) thật thà honesty /ˈɒnəsti/: (n) sự trung thực Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ. Sau mạo từ "an" cần một tính từ bắt đầu bằng nguyên âm => honest /ˈɒnɪst/ (âm "h" câm) => I’m an honest person. I think it is important to tell the truth. Tạm dịch: Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật. Đáp án: C : Choose the best answer to complete the sentence. My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing. A. clever B. generous C. independent D. quiet Đáp án D. quiet Lời giải chi tiết : Clever: thông minh Generous: hào phóng Independent: độc lập Quiet: trầm tính, tĩnh lặng Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính) => My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing Tạm dịch: Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại Đáp án: D Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Xem chi tiết Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Global Success Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Xem chi tiết Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Xem chi tiết Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success Luyện tập và củng cố kiến thức đọc điền từ unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Xem chi tiết Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Xem chi tiết Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 3 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Xem chi tiết Bài giải mới nhất Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
Câu 7 She has a high I.Q. She’s very _______.
Câu 8 I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
Câu 9 He is such a _____ boy, always asking questions
Câu 10 I’m not a very _______ person. I hate doing homework.
Câu 11 My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.
Câu 12 I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.
Câu 13 My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.
Câu 14 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 15 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 16 Look! the girls are _________ rope in the playground.
Câu 17 Nam _______ football now. He’s tired.
Câu 18 Please be quiet! I ________ my book.
Câu 19 My brother _________ a video clip on Youtube now.
Câu 20 Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.