Nhiệt hóa hơi riêng - Vật lý - Lớp 12 - Đề 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Nhiệt hoá hơi riêng là
Câu 2 Đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng
Câu 3 Trong các trường hợp phơi quần áo sau đây, trường hợp nào quần áo lâu khô nhất?
Câu 4 Tốc độ bay hơi của nước trong một cốc hình trụ càng lớn khi:
Câu 5 Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25°C chuyển thành hơi ở 100°C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.10^6J/kg.
Câu 6 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là sự bay hơi?
Câu 7 Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.10^6 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là
Câu 8 Để đảm bảo an toàn trong khi làm thí nghiệm cần phải chú ý. Chọn câu sai.
Câu 9 Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, người ta làm thí nghiệm sau. Đưa l0g hơi nước ở nhiệt độ 100°C vào một nhiệt lượng kế chứa 290g nước ở 20°C. Nhiệt độ cuối của hệ là 40°C. Hãy tính nhiệt hóa hơi của nước, cho biết nhiệt dung của nhiệt lượng kế là 46J/độ, nhiệt dung riêng của nước là 4,18J/g.độ.
Câu 10 Lấy 0,01 kg hơi nước ở 100°C cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,5°C. Nhiệt độ cuối cùng đo được là 40°C. Cho nhiệt dung riêng của nước là C = 4180J/kg.K. Hãy tính nhiệt hóa hơi của nước?
Câu 11 Chọn phát biểu đúng về định nghĩa của sự bay hơi?
Câu 12 Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2 kg nước đá ở -20°C tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100°C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10^5J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.10^3 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước 4,18.10^3 J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg.
Câu 13 Dụng cụ được sử dụng trong thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước. Chọn câu đúng.
Câu 14 Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 4 kg hơi nước ở 100°C ngưng tụ thành nước ở 22°C. Nước có nhiệt dung riêng c = 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi L = 2,3.10^6 J/kg. Chọn đáp án đúng.
Câu 15 Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau:
1. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
2. Để xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước cần xác định nhiệt lượng cần cung cấp cho nước hoá hơi và khối lượng của nước.
3. Trong tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước bằng cách xác định công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế và thời gian.
4. Dụng cụ sử dụng để tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước là biến thế nguồn, bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian, nhiệt kế điện tử, nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, dây điện trở, cân điện tử, các dây nối, nước nóng.
5. Nhiệt hoá hơi riêng là nhiệt lượng cần cung cấp cho một lượng chất lỏng hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi
Câu 16 Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
Câu 17 Để đảm bảo an toàn trong tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước cần chú ý. Chọn câu sai
Câu 18 Xác định nhiệt lượng nước trong bình nhiệt lượng kế thu được trong tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước bằng cách.
Câu 19 Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, người ta làm thí nghiệm sau. Đưa l0g hơi nước ở nhiệt độ 100°C vào một nhiệt lượng kế chứa 290g nước ở 20°C. Nhiệt độ cuối của hệ là 40°C. Cho biết nhiệt dung của nhiệt lượng kế là 46J/độ, nhiệt dung riêng của nước là 4,18J/g.độ.
Câu 20 Lấy 0,01 kg hơi nước ở 100°C cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,5°C. Nhiệt độ cuối cùng đo được là 40°C. Cho nhiệt dung riêng của nước là C = 4180J/kg.K.
Câu 21 Người ta đun sôi 0,5 lít nước có nhiệt độ ban đầu 27°C chứa trong chiếc ấm bằng đồng khối lượng m2 = 0,4kg. Sau khi sôi được một lúc đã có 0,1 lít nước biến thành hơi. Biết nhiệt hóa hơi của nước là 2,3.10^6 J/kg, nhiệt dung riêng của nước và của đồng tương ứng là C1 = 4180J/kg.K; C2 = 380J/kg.K.
Câu 22 Xác định lượng nhiệt cần cung cấp cho cục nước đá 0,2 kg ở - 20°C biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100°C. Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng 3,4.10^5 J/kg và nhiệt dung riêng là 2,09.10^3 J/kg.K; nước có nhiệt dung riêng là 4180J/kg.K và nhiệt hóa hơi là 2,3.10^6 J/kg.