Đề thi thử học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 12 online - Mã đề 01

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều E:

Câu 2

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

Câu 3

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

Câu 4

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không. 

Câu 5

Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì 

Câu 6

Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

Câu 7

Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 8

Câu phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 9

Trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

Câu 10

Chọn câu phát biểu đúng. 

Câu 11

Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất 10,6.10-8 Ω.m. Biết điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ từ 00 đến 20000C tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3,9.10-3K-1. Điện trở suất của dây bạch kim này ở 16800C là

Câu 12

Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?

Câu 13

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn đáp án đúng.

Câu 14

Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng?

Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một

Câu 15

Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do

Câu 16

Cường độ dòng điện bão hòa trong điốt chân không bằng 1mA. Số electron bứt ra khỏi catốt trong thời gian 1 giây là:

Câu 17

Một đèn điện tử có 2 cực (coi như phẳng) cách nhau 10mm. Hiệu điện thế giữa hai cực là 200V. Lực tác dụng lên electron khi nó di chuyển từ catốt đến anot?

Câu 18

Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì

Câu 19

Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.106 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.

Câu 20

Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là 

Câu 21

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ 

Câu 22

Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng 

Câu 23

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 36.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.

Câu 24

Một quả cầu tích điện 6,4.10-7C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện?

Câu 25

Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng 1,44.10-7 N. Tính r.

Câu 26

Thế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là $- {4.10^{ - 19}}\;J$. Điện thế tại điểm M là

Câu 27

 Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện 7 J. Hiệu điện thế ${U_{MN}}$ bằng

Câu 28

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là ${U_{MN}} = 45{\rm{ }}V$. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là

Câu 29

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 30

Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì 

Câu 31

Hai quả cầu nhỏ có điện tích lần lượt là ${q_1}\, = \,{2.10^{ - 8}}\,C,{q_2}\, = \,4,{5.10^{ - 8}}\,C$ tác dụng với nhau một lực bằng 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng:

Câu 32

Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 4 cm đẩy nhau một lực F = 10 N. Để lực đẩy giữa chúng là 2,5 N thì khoảng cách giữa chúng là:

Câu 33

Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 100 V. Chọn phát biểu đúng.

Câu 34

Độ lớn điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào

Câu 35

Đặt một điện tích thử có điện tích $q\, = \, - 1\,\mu C$ tại một điểm, nó chịu một lực điện 1 mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là:

Câu 36

Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

Câu 37

Hai nguồn điện có ${E_1}\, = \,3\,V,\,{r_1}\, = \,0,5\,\Omega ;$$\,{E_2}\, = \,1,5\,V,\,{r_2}\, = \,1\,\Omega $ mắc nối tiếp thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực mỗi nguồn

Câu 38

Câu phát biểu nào sai khi nói về tính dẫn điện của chất điện phân? 

Câu 39

Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r được mắc với điện trở mạch ngoài là một điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện là H = 80%. Tỉ số giữa điện trở trong của nguồn điện r và điện trở mạch ngoài R là:

Câu 40

Một động cơ điện một chiều có điện trở thuần của các cuộn dây là r = 4 Ω, mắc nối tiếp với một điện trở R = 8 Ω. Tất cả được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 24 V. Động cơ khi đó hoạt động bình thường và cường độ dòng điện chạy qua động cơ là 0,5 A. Công suất điện năng chuyển hóa thành cơ năng ở động cơ là: