Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 19
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Tìm điểm cực đại x0 của hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$.
Gọi ${y_{{\rm{CD}}}},{\rm{ }}{y_{{\rm{CT}}}}$ lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số $y = {x^3} - 3x$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $y = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}$.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số $y = f\left( {\left| x \right|} \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
Biết rằng đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 2x - 1$ cắt đồ thị hàm số $y = {x^2} - 3x + 1$ tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số $y = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + mx + m} \right)$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình $2{x^3} - 3{x^2} = 2m + 1$ có đúng hai nghiệm phân biệt.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $f\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} - 4x + 1$ trên đoạn [1;3].
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} - 1$ trên đoạn $\left[ { - 2; - \frac{1}{2}} \right]$. Tính P = M - m.
Tập giá trị của hàm số $f\left( x \right) = x + \frac{9}{x}$ với $x \in \left[ {2;4} \right]$ là đoạn [a;b]. Tính P = b - a.
Cho hàm số y = f(x) có $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 0$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty $. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}.$
Đồ thị hàm số $y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}$ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Cho số dương a, biểu thức $\sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}}$ viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là biểu thức nào dưới đây?
Tìm tập xác định của hàm số sau $f(x) = \sqrt {{{\log }_2}{\dfrac{3 - 2x - {x^2}}{x + 1}}} $.
Giá trị của ${\log _a}\left( {\dfrac{{a^2}\root 3 \of {{a^2}} \root 5 \of {{a^4}} }{{\root {15} \of {{a^7}} }}} \right)$ bằng bao nhiêu?
Cho ${4^x} + {4^{ - x}} = 23$. Khi đó biểu thức $K = \dfrac{5 + {2^x} + {2^{ - x}}}{{1 - {2^x} - {2^{ - x}}}}$ có giá trị bằng bao nhiêu?
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {e^{{x^2}}}$ là giá trị nào dưới đây?
Phương trình ${\log _2}x + {\log _2}(x - 1) = 1$ có tập nghiệm là tập nào dưới đây?
Cho hàm số $y = (x + 1).{e^x}$. Tính S= y’ – y.
Cho $m \in N*,$chọn kết luận đúng.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây?
Giải bất phương trình mũ ${1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}$.
Số cạnh của một khối chóp tam giác là?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?
Cho khối lăng trụ tam giác đều $ABC.{A_1}{B_1}{C_1}$ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của $AA_1$. Tính thể tích khối chóp $M.BC{A_1}$.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là bao nhiêu?
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?
Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
Với điểm O cố định thuộc mặt phẳng (P) cho trước, xét đường thẳng l thay đổi đi qua điểm O và tạo với mặt phẳng (P) một góc ${30^o}$. Tập hợp các đường thẳng trong không gian là gì?
Tính diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a.
Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là:
Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng a vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hỉnh tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng nằm trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Lúc đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu?
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, trục OO' = 8cm và mặt cầu đường kính OO'. Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là giá trị nào dưới đây?
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 2a bằng giá trị nào sau đây?
Cho các mệnh đề sau:
1. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.
2. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
3. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.
4. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Số mệnh đề đúng là?
Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A và B là