Cấu trúc của chất và sự chuyển thể - Vật lý - Lớp 12

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
Câu 2 Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
Câu 3 Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất rắn?
Câu 4 Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo chất?
Câu 5 Đổ vào ba bình có cùng diện tích đáy một lượng nước như nhau, đun ở điều kiện như nhau thì:
Câu 6 Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?
Câu 7 Tại sao khi cầm vào vỏ bình ga mini đang sử dụng ta thường thấy có một lớp nước rất mỏng trên đó?
Câu 8 Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn?
Câu 9 Chất rắn vô định hình có đặc tính sau:
Câu 10 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?
Câu 11 Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình?
Câu 12 Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
Câu 13 Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá như hình vẽ. Thời gian nước đá tan từ phút nào:
Câu 14 Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng
Câu 15 Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
Câu 16 Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Câu 17 Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
Câu 18
Câu 19 Chọn đúng sai khi nói về cấu tạo chất:
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
Câu 20 Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá như hình vẽ.
A. Thời gian nước đá đông đặc từ phút thứ 6 đến phút thứ 18.
B. Thời gian nước ở thể lỏng từ phút thứ 0 đến phút thứ 6.
C. Thời gian nước ở thể rắn từ phút 0 đến phút thứ 6.
D. Thời gian nước đá đông đặc từ phút thứ 6 đến phút thứ 12.
Câu 21 So sánh chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không.
B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình.
D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 22 Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn. Chọn đúng sai cho câu trả lời bên dưới
A. Ở nhiệt độ 80oC chất rắn này bắt đầu nóng chảy.
B. Thời gian nóng chảy của chất rắn là 4 phút
C. Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ 13.
D. Thời gian đông đặc kéo dài 10 phút.