Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 16

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số tương ứng sau bằng nhau y = tan 3x và $\tan (\dfrac{\pi }{3} - 2x)$?

Câu 2

Tìm m để phương trình $\dfrac{{\cos x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - \sin x + 4}} = m$ có nghiệm.

Câu 3

Tìm nghiệm của phương trình $\sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 $.

Câu 4

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.

Câu 5

Nghiệm dương bé nhất của phương trình $2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0$  là bao nhiêu?

Câu 6

Hàm số nào sau đây có đồ thị không là đường hình sin?

Câu 7

Tìm tập xác định của hàm số $y = f(x) = 2\cot (2x - \dfrac{\pi }{3}) + 1$.

Câu 8

Tìm nghiệm của phương trình $\tan (x - \dfrac{\pi }{2}) = \sqrt 3$.

Câu 9

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.

Câu 10

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = 3\sin x + 1$.

Câu 11

Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: $x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$?

Câu 12

Đồ thì hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Câu 13

Cho các chữ số 1, 2, 3, …,9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011.

Câu 14

Trong khai triển ${\left( {2x - 1} \right)^{10}}$, hệ số của số hạng chứa ${x^8}$ là giá trị nào dưới đây?

Câu 15

Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Số trận đấu được sắp xếp bằng bao nhiêu?

Câu 16

Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi. Tính xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ.

Câu 17

Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau?

Câu 18

Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?

Câu 19

Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là bao nhiêu?

Câu 20

Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó hoa gồm 7 bông biết các bông hoa được chọn tùy ý?

Câu 21

Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng nhóm đó có ít nhất 3 nữ?

Câu 22

Cho tập $A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.$Hỏi có thể lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.

Câu 23

Kết quả nào sau đây sai?

Câu 24

Trong khai triển ${\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}$ hệ số của số hạng chính giữa là bao nhiêu?

Câu 25

Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn $\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5$ qua phép quay ${Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}$

Câu 26

Trong mp Oxy cho (C): ${\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9$. Phép tịnh tiến theo $\vec v\left( {3; - 2} \right)$ biến (C) thành đường tròn nào?

Câu 27

Giả sử phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Xét các mệnh đề sau:

(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A’B’C’

(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A’B’C’

(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A’B’C’.

Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:

Câu 28

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác NPM?

Câu 29

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4$ và đường thẳng d:x - y + 2 = 0. Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số $k = \sqrt 2 $ biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là?

Câu 30

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, với $A\left( {3;4} \right),B\left( { - 3; - 2} \right),C\left( {9; - 2} \right)$. Tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)$ và phép vị tự ${V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.$

Câu 31

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

Câu 32

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

Câu 33

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x - 2y - 5 = 0. Ảnh của đường thẳng d: x - 2y - 5 = 0 qua phép quay tâm O góc $\frac{\pi }{2}$ có phương trình là gì?

Câu 34

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36$. Khi đó phép vị tự tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') có bán kính là bao nhiêu?

Câu 35

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm $M\left( {4;6} \right)$$M'\left( { - 3;5} \right)$. Phép vị tự tâm I, tỉ số $k = - \frac{1}{2}$ biến điểm M thành M'. Tìm tọa độ tâm vị tự I.

Câu 36

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho $A\left( {1;2} \right)$. Tìm ảnh A' của A qua phép vị tự tâm $I\left( {3; - 1} \right)$ tỉ số k = 2.

Câu 37

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 38

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 39

Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy A,B thuộc a và C,D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?

Câu 40

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD. Mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ qua MN cắt AD và BC lần lượt tại P, Q. Biết MP cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?