Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 10

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho hình chóp S.ABC có $SA \bot \left( {ABC} \right)$ và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 2

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với trực tâm H của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây không đúng?

Câu 3

Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 4

Cho tứ diện ABCD có $AB \bot \left( {BCD} \right)$. Trong $\Delta BCD$ vẽ các đường cao BE và DF cắt nhau ở O. Trong (ADC) vẽ $DK \bot AC$ tại K. Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 5

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và SA= SC. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

Câu 6

Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Đường thẳng AC ' vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

Câu 7

Cho tứ diện ABCD . Vẽ $A H \perp(B C D)$. Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây không sai?

Câu 8

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, Gọi H là trung điểm của AB và $S H \perp(A B C D)$. Gọi K là trung điểm của cạnh AD . Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 9

Cho hình lập phương $ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}$ có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị $\overrightarrow {{B_1}M} .\overrightarrow {B{D_1}} $ là:

Câu 10

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc (MN, SC) bằng:

Câu 11

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và $\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}$. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ $\overrightarrow {SC} $ và $\overrightarrow {AB} $?

Câu 12

Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng nếu $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = .\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AD} .\overrightarrow {AB} $ thì $AB \bot CD$, $AC \bot BD$, $AD \bot BC$. Điều ngược lại đúng không?

Sau đây là lời giải:

Bước 1: $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = .\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AD} \Leftrightarrow \overrightarrow {AC} .(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} ) = 0 \Leftrightarrow \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {DB} = 0 \Leftrightarrow AC \bot BD$

Bước 2: Chứng minh tương tự, từ $\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AD} .\overrightarrow {AB} $ ta được $AD \bot BC$ và $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} .\overrightarrow {AB} $ ta được $AB \bot CD$.

Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?

Câu 13

Cho hình hộp $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có tâm O . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD . Đặt $\overrightarrow {A C^{\prime}}=\vec{u},\overrightarrow{C A^{\prime}}=\vec{v}, \overrightarrow{B D^{\prime}}=\vec{x}, \overline{D B^{\prime}}=\bar{y}$ . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

Câu 14

Cho hình hộp $A B C D \cdot A_{1} B_{1} C_{1} D_{1}$ . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ $\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{B_{1} C_{1}}+\overrightarrow {D D_{1}}=k \overrightarrow {A C_{1}}$

Câu 15

Cho ba vectơ $\vec{a}, \vec{b}, \vec{c}$ không đồng phẳng. Xét các vectơ $\vec{x}=2 \vec{a}+\vec{b} ; \vec{y}=\vec{a}-\vec{b}-\vec{c} ; \vec{z}=-3 \vec{b}-2 \vec{c}$.Chọn khẳng định đúng? 

Câu 16

Cho hình hộp $A B C D \cdot A_{1} B_{1} C_{1} D_{1}$ . Chọn khẳng định đúng? 

Câu 17

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của ${u_1}{u_2} + {u_2}{u_3} + {u_3}{u_1}$?

Câu 18

Cho dãy số (un) xác định bởi $\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + {n^3},\,\,\,\forall n \in {N^*} \end{array} \right.$. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho $\sqrt {{u_n} - 1} \ge 2039190$.

Câu 19

Cho cấp số cộng (un) có: u1 = −0,1;d = 0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 

Câu 20

Cho 4 số lập thành cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 22. Tổng các bình phương của chúng bằng 166. Tổng các lập phương của chúng

Câu 21

Cho một cấp số cộng có ${u_1} =  - 3;\,\,{u_6} = 27$. Tìm d ?

Câu 22

Cho cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu bằng 3 số hạng cuối bằng 24. Tính tổng các số hạng này

Câu 23

Dãy số (un) có phải là cấp số cộng không ? Nếu phải hãy xác định số công sai d, biết rẳng ${u_n} = \frac{2}{n}$

Câu 24

Dãy số (un) có phải là cấp số cộng không ? Nếu phải hãy xác định số công sai d, biết rẳng un = n2+1

Câu 25

Cho dãy số xác định bởi u1 = 1, ${u_{n + 1}} = \frac{1}{3}\left( {2{u_n} + \frac{{n - 1}}{{{n^2} + 3n + 2}}} \right);{\rm{ }}n \in {N^*}$. Khi đó u2018 bằng

Câu 26

Cho dãy số (un) được xác định bởi u1 = 2; ${u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3n - 1$. Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là biểu thức có dạng $a{.2^n} + bn + c$, với a, b, c là các số nguyên, $n \ge 2$; $n \in N$. Khi đó tổng a + b + c có giá trị bằng

Câu 27

Trong dịp hội trại hè 2017, bạn Anh thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng:

Câu 28

Cho dãy số (an) thỏa mãn a1 = 1 và ${a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1$, $\forall n \ge 2$. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để $\log {a_n} > 100$.

Câu 29

Cho dãy số (un) có ${u_1} = \frac{1}{5}$ và ${u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{5n}}{u_n}$, $\forall n \ge 1$. Tìm tất cả giá trị n để $S = \sum\limits_{k = 1}^n {\frac{{{u_k}}}{k} < \frac{{{5^{2018}} - 1}}{{{{4.5}^{2018}}}}} $

Câu 30

$\text { Kết quả của giới hạn } \lim \left(5-\frac{n \cos 2 n}{n^{2}+1}\right) \text { bằng: }$

Câu 31

$\text { Kết quả của giới hạn } \lim \left(n^{2} \sin \frac{n \pi}{5}-2 n^{3}\right) \text { là: }$

Câu 32

$\text { Giá trị của giới hạn } \lim \left(4+\frac{(-1)^{n}}{n+1}\right)$

Câu 33

Cho hai dãy số $\left(u_{n}\right) \text { và }\left(v_{n}\right) \text { có } u_{n}=\frac{(-1)^{n}}{n^{2}+1} \text { và } v_{n}=\frac{1}{n^{2}+2}$Khi đó $\lim \left(u_{n}+v_{n}\right)$ có giá trị bằng: 

Câu 34

Tìm giới hạn $F=\lim\limits _{x \rightarrow-\infty} x\left(\sqrt{4 x^{2}+1}-x\right)$

Câu 35

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của $\lim \limits_{x \rightarrow-\infty}\left(4 x^{5}-3 x^{3}+x+1\right)$

Câu 36

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của $\lim\limits _{x \rightarrow+\infty} \sqrt{x^{4}-x^{3}+x^{2}-x}$

Câu 37

Tìm giới hạn $B=\lim\limits _{x \rightarrow-\infty}\left(x-\sqrt{x^{2}+x+1}\right)$

Câu 38

Tìm a để các hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\,x + 2a\,\,{\rm{khi }}\,x < 0}\\ {{x^2} + x + 1\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 0} \end{array}} \right.$ liên tục tại x = 0

Câu 39

Tìm a để các hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt {4x + 1} - 1}}{{a{x^2} + (2a + 1)x}}{\rm{ \ khi \ }}x \ne 0\\ 3{\rm{ \ khi \ }}x = 0{\rm{ }} \end{array} \right.$ liên tục tại x = 0

Câu 40

Tìm a để các hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt {3x + 1} - 2}}{{{x^2} - 1}}{\rm{ \ khi \ }}x > 1\\ \frac{{a({x^2} - 2)}}{{x - 3}}{\rm{ \ khi \ }}x \le 1 \end{array} \right.$ liên tục tại x = 1