Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 11 online - Mã đề 01

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Hai điện tích cùng dấu sẽ:

Câu 2

Hằng số điện môi của không khí có thể coi: 

Câu 3

Biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích đặt trong chân không là: 

Câu 4

Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về điện môi? 

Câu 5

Vật dẫn điện là vật: 

Câu 6

Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

Câu 7

Theo nội dung của thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai? 

Câu 8

Tìm kết luận không đúng.

Câu 9

Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều 

Câu 10

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều? 

Câu 11

Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện? 

Câu 12

Đường sức điện cho biết

Câu 13

Lực điện trường là: 

Câu 14

Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là 

Câu 15

Công của điện trường khác 0 trong khi điện tích dịch chuyển 

Câu 16

Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường 

Câu 17

Hiệu điện thế giữa hai điểm: 

Câu 18

Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng 

Câu 19

Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:

Câu 20

Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó 

Câu 21

Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào sau đây là đúng? 

Câu 22

Điện dung của tụ điện được xác định bằng biểu thức:

Câu 23

Fara là điện dung của một tụ điện mà 

Câu 24

Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? 

Câu 25

Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của 

Câu 26

Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là 

Câu 27

Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1s là 

Câu 28

Đơn vị của cường độ dòng điện là 

Câu 29

Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 

Câu 30

Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là

Câu 31

Đặt một hiệu điện thế U = 18 V vào hai đầu điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? 

Câu 32

Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì? 

Câu 33

Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch

Câu 34

Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

Câu 35

Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 0,5 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là 

Câu 36

Một nguồn điện có điện trở trong 0,5 (W) và suất điện động 4,5 V được mắc với điện trở  8,5 (W) thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 37

Một bộ nguồn điện gồm các nguồn ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là ${\cal E}$ = 12 V, r = 1 Ω. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch là 1A, công suất tiêu thụ mạch ngoài là  ${\cal P}$ = 11,8 W. Tính số nguồn điện. 

Câu 38

Khi ghép 2 nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động lần lượt là  và điện trở trong tương ứng là r1 và r2 thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là 

Câu 39

Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là 

Câu 40

Ghép 6 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là