160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?

Câu 2 :

Tính lim sin n n 3 + 1

Câu 3 :

lim n + 1 + 19 n 18 n + 19 bằng

Câu 4 :

Tính L = n - 1 n 2 + 3

Câu 5 :

Giới hạn l i m n + 1 ( n - 1 ) 2 bằng

Câu 6 :

Tính giới hạn I = l i m 2 n 2 - 3 n + 5 2 n + n 2

Câu 7 :

Cho dãy số ( u n ) với u n = 3 n + 2 . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số

Câu 8 :

Chọn mệnh đề sai

Câu 9 :

Biết l i m ( 1 - 2 n ) 3 a n 3 + 2 = 4 với a là tham số. Khi đó a - a 2 bằng

Câu 10 :

Chọn mệnh đề đúng

Câu 11 :

Tính giới hạn L = l i m n 3 - 2 n 3 n 2 + n - 2 .

Câu 12 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0; 2019) để l i m 9 n + 3 n + 1 5 n + 9 n + a 1 2187 ?

Câu 13 :

Tính giới hạn lim 2017 n - 2019 n - 2 3 . 2018 n - 2019 n - 1

Câu 14 :

Tính giới hạn J = l i m ( n - 1 ) ( 2 n + 3 n ) n 3 + 2 ?

Câu 15 :

Tính lim x 0 5 + x - 5 - x x

Câu 16 :

Tính giới hạn I = lim ( n 2 - 4 n + 8 - n )

Câu 17 :

Giới hạn lim n ( n + 4 - n + 3 ) bằng

Câu 18 :

Giới hạn lim ( n 2 + 2 n + 3 - n + 2 ) bằng

Câu 19 :

Giới hạn lim ( n 2 - 18 - n 2 + 19 ) n bằng

Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để l i m ( n 2 - 4 n + 7 + a - n ) = 0 ?

Câu 21 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để l i m ( n 2 + a 2 n + 3 - n 2 + 4 n - 2 ) = 1 ?

Câu 22 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng (-2019; 2019) để l i m ( 4 n 2 + 3 n - 2 + a n - 3 ) = + ?

Câu 23 :

Tổng P = 1 + 1 2 + 1 4 + . . . + 1 2 n + . . . bằng

Câu 24 :

Tính tổng S = 2 + 1 2 + 1 4 + 1 8 + . . . + 1 2 n + . . .

Câu 25 :

Một hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi khỗi cầu có bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50 cm . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng

Câu 26 :

Cho dãy số ( u n ) được xác định như sau u 1 = 2019 ; u n + 1 = u n 2 + 1 .Khi đó u 10 bằng ( làm tròn đến bốn số thập phân sau dấu phẩy)

Câu 27 :

Cho dãy số ( a n ) xác định bởi a 1 = 1 ; a n + 1 = 3 a n + 10 ; n N * . Tìm số hạng thứ 15 của dãy số a n

Câu 28 :

Cho dãy số ( a n ) xác định bởi a 1 = 5 ; a 2 = 0 a n + 2 = a n + 1 + 6 a n ; n 1 . Số hạng thứ 14 của dãy là số hạng nào?

Câu 29 :

Tính giới hạn I = lim 2 n ( 3 - n ) + 1 1 + 3 + 5 + . . + ( 2 n - 1 ) .

Câu 30 :

lim 1 + 5 + . . . + ( 4 n - 3 ) 2 n - 1 bằng

Câu 31 :

lim 1 2 + 2 2 + . . . + n 2 3 n bằng

Câu 32 :

lim 1 1 . 3 + 1 3 . 5 + . . . + 1 ( 2 n - 1 ) ( 2 n + 1 ) 2 n + 1 bằng

Câu 33 :

Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho lim 9 n + 3 n + 1 6 n + 9 n + 2 1 3 a ?