Luyện tập Các khái niệm mở đầu

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
Câu 2 Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là một trong các điểm đã cho?
Câu 3 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với vectơ AB?
Câu 4 Cho lục giác đều A B C D E F tâm O . Số các vectơ khác vectơ – không, cùng phương với vectơ O C có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Câu 5 Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng phương với vectơ MN .
Câu 6 Cho hai vectơ khác vectơ-không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 cùng phương với cả hai vectơ đó?
Câu 7 Cho hình bình hành ABCD. Số vectơ khác vectơ-không, cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
Câu 8 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác vectơ-không, có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC là
Câu 9 Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là
Câu 10 Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Câu 11 Cho tứ giác ABCD có vectơ AD = vectơ BC. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
Câu 12 Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?
Câu 13 Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để vectơ AB = vectơ CD?
Câu 14 Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
Câu 15 Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: