Đề thi thử học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 10 online - Mã đề 29

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

Câu 2

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:

Câu 3

Chọn câu trả lời đúng:

Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là

Câu 4

Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

Câu 5

Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niuton là:

Câu 6

Gọi Δφ là góc quét ứng với cung Δs trong thời gian Δt. Công thức tính tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều là:

Câu 7

Chọn câu đúng nhất. Rơi tự do là chuyển động:

Câu 8

Công thức quan hệ vận tốc, thời gian và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:

Câu 9

Vận tốc dài của chuyển động tròn đều

Câu 10

Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

Câu 11

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:

Câu 12

Chọn câu sai

Câu 13

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ωω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

Câu 14

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

Câu 15

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

Câu 16

Chọn câu sai: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó

Câu 17

Đơn vị đo tần số:

Câu 18

Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần?

Câu 19

Chọn đáp án đúng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ:

Câu 20

Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?

Câu 21

Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton:

Câu 22

Câu nào đúng?

Câu 23

Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?

Câu 24

Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x=4t−10 (x: km, t:h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:

Câu 25

Xét các vật rơi tự do tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:

Câu 26

Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: $x = 10t + 4{t^2}\left( {x:m;t:s} \right)$. Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là:

Câu 27

Lúc 0h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau đó mà hai kim tạo với nhau góc 450 là:

Câu 28

Hai ô tô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy sáng hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với cùng vận tốc có độ lớn 40 km/h. Sau 1h kể từ lúc gặp nhau ở ngã tư, khoảng cách giữa ha xe là bao nhiêu?

Câu 29

Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400 m. Muốn cho đò đi theo  đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:

Câu 30

Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc của ô tô là:

Câu 31

Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,6 s nghe tiếng vật đó chạm đáy hang phát ra. Cho g=9,8m/s2, vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của hang xấp xỉ:

Câu 32

Lực F lần lượt tác dụng vào vật có khối lượng m1 và m2 thì chúng thu được gia tốc là a1=2m/s2 và a2=4m/s2. Nếu lực chịu tác dụng vào vật có khối lượng (m1+m2) thì vật sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

Câu 33

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

Câu 34

Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là M,R,G. Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là

Câu 35

Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 36

Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều

Câu 37

Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối ΔS=0,1cm và giá trị trung bình là 10,0cm. Sai số tỉ đối δS là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của δS bằng

Câu 38

Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là

Câu 39

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc 2m/s2, thời gian tăng vận tốc từ 10m/s đến 40m/s bằng

Câu 40

Một vật chuyển động thẳng có phương trình $x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}$, trong đó đại lượng a là