Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 18

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho tập hợp $A = \left[ { - \sqrt 3 ;\,\sqrt 5 } \right)$. Tìm tập hợp ${C_R}A$.

Câu 2

Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?

Câu 3

Cho $A = \left\{ {x \in {N^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}$. Chọn khẳng định đúng.

Câu 4

Tập $\left( { - \infty ; - 3} \right) \cap \left[ { - 5;2} \right)$ bằng tập nào dưới đây?

Câu 5

Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

Câu 6

Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: $\sqrt 8 = 2,828427125$. Giá trị gần đúng của $\sqrt 8 $ chính xác đến hàng phần trăm là giá trị nào dưới đây?

Câu 7

Cho các phát biểu sau đây:

(I): “17 là số nguyên tố”

(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”

(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”

(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”

Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?

Câu 8

Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là mệnh đề nào sau đây?

Câu 9

Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả $\overline a = 45 \pm 0,3\,({\rm{cm}})$. Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là bao nhiêu?

Câu 10

Cho hai tập hợp $X = \left\{ {1\,;\,2\,;\,4\,;\,7\,;\,9} \right\}$ và $X = \left\{ { - 1\,;\,0\,;\,7\,;\,10} \right\}$. Tập hợp $X \cup Y$ có bao nhiêu phần tử?

Câu 11

Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

Câu 12

Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {x - 2} + \dfrac{{2x + 5}}{{x - 4}}$.

Câu 13

Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - 2\left( {x - 2} \right)\,\,khi\, - 1 \le x < 1\\\sqrt {{x^2} - 1} \,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 1\end{array} \right.$. Giá trị $f\left( { - 1} \right)$ bằng bao nhiêu?

Câu 14

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số $f\left( x \right) = \left| {x + 2} \right|--\left| {x - 2} \right|,g\left( x \right) = --\left| x \right|$.

Câu 15

Xét sự biến thiên của hàm số $y = \dfrac{1}{{{x^2}}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 16

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Câu 17

Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng  là phương trình nào dưới đây?

Câu 18

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng $y = x + 2$ và $y = - \frac{3}{4}x + 3$.

Câu 19

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  có phương trình $y = kx + {k^2}-3$. Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.

Câu 20

Hàm số $y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 3} \right|$ được viết lại là:

Câu 21

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình $- 2{x^2} - 4x + 3 = m$ có nghiệm.

Câu 22

Cho parabol $\left( P \right):y = {x^2} + x + 2$ và đường thẳng $d:y = ax + 1.$ Tìm tất cả các giá trị thực của a để (P) tiếp xúc với d.

Câu 23

Cho hàm số $f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c$ có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình $f\left( x \right) - 1 = m$ có đúng hai nghiệm.

Câu 24

Cho hàm số $f\left( x \right) = {x^2} - 6x + 1$. Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 25

Cho parabol $\left( P \right):y = - 3{x^2} + 6x - 1$. Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau.

Câu 26

Tập xác định của phương trình $\frac{{2x}}{{3 - x}} + \frac{1}{{2x - 1}} = \frac{{6 - 5x}}{{3x - 2}}$ là tập nào dưới đây?

Câu 27

Tìm m để phương trình $\left( {{m^2}--2} \right)\left( {x + 1} \right) = x + 2$ vô nghiệm.

Câu 28

Hiện tại tuổi cha của An gấp 3 lần tuổi của An, 5 năm trước tuổi cha An gấp 4 lần tuổi An. Hỏi cha An sinh An lúc bao nhiêu tuổi?

Câu 29

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình $\frac{{{x^2} + mx + 2}}{{{x^2} - 1}} = 1$ vô nghiệm?

Câu 30

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình $\left| x \right| + 1 = {x^2} + m$ có nghiệm duy nhất.

Câu 31

Cho $\overrightarrow {AB} \ne \vec 0$ và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn $\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|?$

Câu 32

Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ $\overrightarrow v = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} $. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho $\overrightarrow {CD} = \overrightarrow v $.

Câu 33

Cho ba vectơ $\vec a = \left( {2;{\rm{ }}1} \right),\vec b\left( {3;{\rm{ }}4} \right),\vec c = \left( {7;{\rm{ }}2} \right)$. Giá trị của k, h để $\vec c = k.\vec a + h.\vec b$ là giá trị nào sau đây?

Câu 34

Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(3;5). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 35

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;1), B(0;-3), C(3;1). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.

Câu 36

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có $M\left( {2;{\rm{ }}3} \right),{\rm{ }}N\left( {0;{\rm{ }} - 4} \right),{\rm{ }}P\left( { - 1;{\rm{ }}6} \right)$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $BC,CA,AB$. Tìm tọa độ đỉnh A?

Câu 37

Cho hai điểm A(-3;2), B(4;3). Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M.

Câu 38

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(5;5), B(-3;1), C(1;-3). Diện tích tam giác ABC.

Câu 39

Cho $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b$ là hai véctơ cùng hướng và đều khác véctơ $\overrightarrow 0$. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng.

Câu 40

Tam giác ABC có A(-1;1), B(1;3) và C(1;-1). Trong các phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu đúng.