Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 09
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Phủ định của mệnh đề “5+8=13” là mệnh đề
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho x là một phần tử của tập hợp $X.$ Xét các mệnh đề sau:
$\left( I \right)\,\,x \in X;$
$\left( {II} \right)\,\,\left\{ x \right\} \in X;$
$\left( {III} \right)\,\,x \subset X;$
$\left( {IV} \right)\,\,\left\{ x \right\} \subset X.$
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
Cho ba tập hợp sau:
$E = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f\left( x \right) = 0} \right\};\,\,F = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g\left( x \right) = 0} \right\};\,\,H = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f\left( x \right)g\left( x \right) = 0} \right\}.$
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cho hai tập hợp $X = \left\{ {n \in N|n} \right.$ là bội của $2$ và $\left. 3 \right\},$ $Y = \left\{ {n \in N|n} \right.$ là bội của $\left. 6 \right\}.$ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình $2x + 5y \le 10?$
Điểm nào dưới đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình $2x - 3y > 13?$
Cho bất phương trình $x + 2y \le 3.$ Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y \le 2}\\{x - 2y \ge 4}\\{x > 0}\end{array}\,\,?} \right.$
Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - x + y \le 2}\\{x - 2y \ge 1}\\{y \le 0}\end{array}\,\,?} \right.$
Tam giác $ABC$ có $\widehat A = {15^ \circ },\,\,\widehat B = {45^ \circ }.$ Giá trị của $\tan C$ bằng:
Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ lấy điểm $M$ thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho $\widehat {xOM} = {135^ \circ }.$ Tích hoành độ và tung độ của điểm $M$ bằng
Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ lấy điểm $M$ thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho $\widehat {xOM} = {150^ \circ }.$ $N$ là điểm đối xứng với $M$ qua trục tung. Giá trị của $\tan \widehat {xON}$ bằng:
Cho góc nhọn $\alpha $ có $\tan \alpha = \frac{3}{4}.$ Giá trị của $\sin \alpha .\cos \alpha $ bằng
Cho góc nhọn $\alpha \,\,\left( {{0^ \circ } < \alpha < {{180}^ \circ }} \right)$ thỏa mãn $\sin \alpha + \cos \alpha = 1.$ Giá trị của $\cot \alpha $ bằng:
Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\sin \alpha + \cos \alpha = \sqrt 2 .$ Giá trị của $\tan \alpha + \cot \alpha $ là:
Số quy tròn của số gần đúng $167,23 \pm 0,07$ là:
Biết độ ẩm không khí tại Hà Nội là: $51\% \pm 2\% .$ Khi đó
Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 200 m. Biết chiều cao thực của tòa tháp là 201 m, sai số tương đối là:
Cho hình bình hành $ABCD$ tâm $O.$ Xét các vectơ có hai điểm mút lấy từ các điểm $A,\,\,B,\,\,C,\,\,D$ và $O.$ Số các vectơ khác vectơ – không và cùng phương với $\overrightarrow {AC} $ là:
Cho đoạn thẳng $AC$ và $B$ là một điểm nằm giữa $A,\,\,C.$ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là một khẳng định đúng?
Cho hình bình hành $ABCD$ tâm $O$. Gọi $K,\,\,L,\,\,M,\,\,N$ tướng ứng là trung điểm các cạnh $AB,\,\,BC,\,\,CD,\,\,DA.$ Trong các vectơ có đầu mút lấy từ các điểm $A,\,\,B,\,\,C,\,\,D,\,\,K,$$L,\,\,M,\,\,O$ có bao nhiêu vectơ bằng vectơ $\overrightarrow {AK} $ ?
Cho hình thoi $ABCD$ có độ dài các cạnh bằng 1 và $\widehat {DAB} = {120^ \circ }.$ Khẳng định nào sau đây là đúng?
Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 200 m. Biết chiều cao thực của tòa tháp là 201 m, sai số tương đối là:
Điểm thi học kỳ môn Toán của một nhóm bạn như sau:
8 | 9 | 7 | 10 | 7 | 5 | 7 | 8 |
Mốt của mấu số liệu trên là:
Điểm thi học kỳ môn Toán của một nhóm bạn như sau:
8 | 9 | 7 | 10 | 7 | 5 | 7 | 8 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ lấy điểm $M$ thuộc nửa đường tròn đơn vị, sao cho $\cos \widehat {xOM} = \frac{{ - 3}}{5}.$ (H.3.4). Diện tích của tam giác $AOM$ bằng:
Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ lấy điểm $M$ thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho $\widehat {xOM} = {150^ \circ }$(H.3.5). $N$ là điểm đối xứng với $M$ qua trục tung. Diện tích của tam giác $MAN$ bằng:
Cho tam giác $ABC$ đều, trọng tâm $G,$ có độ dài các cạnh bằng 3. Độ dài vectơ $\overrightarrow {AG} $ bằng
Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$ và $AB = 3,\,\,AC = 4.$ Độ dài của vectơ $\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {AB} $ bằng
Cho tam giác $ABC$ có $AB = 2,\,\,BC = 4$ và $\widehat {ABC} = {60^ \circ }.$ Độ dài của vectơ $\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BA} $ bằng
Cho tam giác $ABC$ và điểm $I$ sao cho $\overrightarrow {IB} + 2\overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .$ Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng?
Cho $\cos \alpha = \frac{1}{4}.$ Giá trị của $P = \frac{{\tan \alpha + 2\cot \alpha }}{{2\tan \alpha + 3\cot \alpha }}$ là:
Tam giác $ABC$ có $a = 2,\,\,b = 3,\,\,c = 4.$ Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác $ABC$ là:
Gọi $G$ là trọng tâm của tam giác $ABC$ và $M$ là trung điểm cạnh $BC.$ Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng?
Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho ba điểm $A( - 3;1),\,\,B(2; - 1),\,\,C(4;6).$ Trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$ có tọa độ là: