Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 03

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Mệnh đề nào sau đây sai? 

Câu 2

Cho mệnh đề P(x): “$\forall x \in \mathbb{R}$, ${x^2} + x + 1 > 0$”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là 

Câu 3

Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\frac{{{x^2} + 2}}{x} \in \mathbb{Z}} \right\}$. Hãy xác định tập $A$ bằng cách liệt kê các phần tử. 

Câu 4

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: 

Câu 5

Cho hai tập hợp $A = \left( { - \infty ;2} \right]$ và $B = \left( { - 3;5} \right]$. Tìm mệnh đề sai. 

Câu 6

Cho tập hợp: $B = \left\{ {x;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} z;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 5} \right\}.$ Số tập hợp con của tập hợp $B$ là 

Câu 7

Mệnh đề “$\exists x \in \mathbb{R},\,\,{x^2} = 2$” khẳng định rằng: 

Câu 8

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 

Câu 9

Miền nghiệm của bất phương trình $\left( {1 + \sqrt 3 } \right)x - \left( {1 - \sqrt 3 } \right)y \ge 2$ chứa điểm nào sau đây? 

Câu 10

Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng. 

Câu 11

Cho tam giác ABC biết $\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = \sqrt 3 $ và $AB = 2\sqrt 2 $. Tính AC. 

Câu 12

Cho tam giác ABC có b = 7, c = 5, $\cos A = \frac{3}{5}.$ Độ dài đường cao ${h_a}$ của tam giác ABC là: 

Câu 13

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

Câu 14

Cho hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x - 5y - 1 > 0}\\{2x + y + 5 > 0}\\{x + y + 1 < 0}\end{array}} \right.$. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình? 

Câu 15

Giá trị của biểu thức $B = 4{a^2}{\sin ^2}{45^0} - 3{\left( {a\tan {{45}^0}} \right)^2} + {\left( {2a\cos {{45}^0}} \right)^2}$ với $a = 1$ là: 

Câu 16

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a. 

Câu 17

Tam giác ABC có $AB = \sqrt 2 ,\,\,AC = \sqrt 3 $ và $C = {45^0}$. Tính độ dài cạnh BC. 

Câu 18

Cho ba mệnh đề sau, với $n$ là số tự nhiên

(1) $n + 8$ là số chính phương        

(2) Chữ số tận cùng của $n$ là 4   

(3) $n - 1$ là số chính phương

Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai, ngoài ra số chính phương chỉ có thể tận cùng là $0,{\rm{ }}1,{\rm{ }}4,{\rm{ }}5,{\rm{ }}6,{\rm{ }}9$. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?

Câu 19

Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

Câu 20

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 

Câu 21

Cho hai tập hợp $A = ( - 1;4]$ và $B = [ - 2; + \infty )$. Xác định tập hợp ${C_B}A$. 

Câu 22

Cho tam giác cân ABC có$\widehat A = {120^0}$ và AB = AC = a. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho $BM = \frac{{2BC}}{5}$. Tính độ dài AM.

Câu 23

Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

Câu 24

Cho góc $\alpha $ với ${0^0} < \alpha  < {180^0}$. Tính giá trị của $\cos \alpha $, biết $\tan \alpha  =  - 2\sqrt 2 $. 

Câu 25

Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn cùng một điểm trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta đo được khoảng cách AB = 40cm, $\angle CAB = {45^0}$, $\angle CBA = {70^0}$. Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 26

Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là $\frac{1}{4}$ ngày. Sai số tương đối là: 

Câu 27

Cho mẫu số liệu: 1    3    6    8    9    12. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: 

Câu 28

Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó, $\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {DC} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BC} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {AD} $ bằng véctơ nào sau đây? 

Câu 29

Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Câu 30

Cho ba lực $\overrightarrow {{F_1}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MA} $, $\overrightarrow {{F_2}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MB} $, $\overrightarrow {{F_3}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MC} $ cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ lực $\overrightarrow {{F_1}} ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \overrightarrow {{F_2}} $ đều bằng 50 N và tam giác MAB vuông tại M. Tìm cường độ lực $\overrightarrow {{F_3}} $ 

Câu 31

Sản lượng lúa của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: (đơn vị: tạ)

Phương sai là

Câu 32

Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm $G$. Đặt $\overrightarrow {BC} {\rm{\;}} = \vec a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \overrightarrow {BA} {\rm{\;}} = b$. Hãy phân tích vectơ $\overrightarrow {BG} $ theo $\vec a$ và $\vec b$. 

Câu 33

Cho hình vuông ABCD cạnh $a$, $M$ là điểm thay đổi. Độ dài véctơ $\vec u = \overrightarrow {MA} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MB} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MC} {\rm{\;}} - 3\overrightarrow {MD} $ là: 

Câu 34

Cho tam giác ABC đều cạnh a, G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai? 

Câu 35

Cho hình chữ nhật ABCD có $AB = a$ và $AD = a\sqrt 2 $. Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính $\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} $ 

Câu 36

Cho hai tập hợp $A = \left( { - \infty ; - 1} \right]$ và $B = \left( { - 2;4} \right].$ Tìm mệnh đề sai: 

Câu 37

Miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge  - 1}\\{x + y \le 0}\\{y \ge 0}\end{array}} \right.$ là: 

Câu 38

Tam giác $ABC$ có $a = 4,\,\,b = 5,\,\,c = 6.$ Độ dài đường cao ${h_b}$ bằng: 

Câu 39

Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho ba điểm $A( - 3;3),\,\,B(5; - 2),$ và $G(2;2).$ Tọa độ của điểm $C$ sao cho $G$ là trọng tâm của tam giác $ABC$ là: 

Câu 40

Cho mẫu số liệu sau:

156   158   160   162   164

Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào mẫu số liệu này thì so với mẫu số liệu ban đầu: