Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 02

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Kí hiệu nào sau đây viết đúng mệnh đề: “$\sqrt 5 $ không là số nguyên” 

Câu 2

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

Câu 3

Cho $A = \{ n = 2k|k \in \mathbb{N},k \le 3\} $ , $B = \{ n \in \mathbb{N}|n \le 5\} $ và $C = \{ n \in \mathbb{N}|2 \le n \le 6\} $. Tìm tập hợp $A{\rm{\backslash }}\left( {B \cup C} \right)$

Câu 4

Cho tập hợp $A = \{ 1;2;5;7;8\} $ và $B = \{ x \in \mathbb{N}|x \le 3\} $. Tập hợp $A \cap B$ là:

Câu 5

Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 23 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 12 em không thích môn nào. Số em thích cả hai môn trên là : 

Câu 6

Cho $A = ( - 2;5]$ và $B = (m; + \infty )$. Tìm $m \in \mathbb{Z}$ để $A{\rm{\backslash }}B$ chứa đúng 5 số nguyên là: 

Câu 7

Giá trị lớn nhất của $F(x;y) = 5x - 3y$, với điều kiện $\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\0 \le y \le 5\\x + y - 2 \ge 0\\3x - y \le 6\end{array} \right.$ 

Câu 8

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp đói rồi!                                                      

b) Số 15 là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác là $180^\circ .$       

d) $x$ là số nguyên dương.

Câu 9

Cho $A = \left\{ {a;b;c} \right\}$ và $B = \left\{ {a;c;d;e} \right\}$. Hãy chọn khẳng định đúng. 

Câu 10

Cho $A$, $B$ là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?

Câu 11

Trong số $50$ học sinh của lớp 10A có $15$ bạn được xếp loại học lực giỏi, $25$ bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có $10$ bạn vừa được xếp loại học lực giỏi vừa được xếp loại hạnh kiểm tốt. Khi đó, lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt. 

Câu 12

Cho $A = \left( { - \infty ;m + 1} \right]$; $B = \left( { - 1; + \infty } \right)$. Điều kiện để $\left( {A \cup B} \right) = \mathbb{R}$ là 

Câu 13

Trong các cặp số sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình $2x + 3y < 1$ 

Câu 14

Miền nghiệm của bất phương trình: $3x + 2\left( {y + 3} \right) \ge 4\left( {x + 1} \right) - y + 3$ là mặt phẳng chứa điểm. 

Câu 15

Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào các công việc của môn thống kê ? 

Câu 16

Cho mẫu số liệu thống kê $\left\{ {6,5,5,2,9,10,8} \right\}$.Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? 

Câu 17

Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là 

Câu 18

Cho dãy số liệu thống kê: $\left\{ {8,10,12,14,16} \right\}$.Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là 

Câu 19

Điều tra về số học sinh của 1 trường THPT có 1120 học sinh khối 10, 1075 học sinh khối 11 và 900 học sinh khối 12. Hỏi kích thước mấu là bao nhiêu? 

Câu 20

Độ lệch chuẩn là: 

Câu 21

Tìm tập xác định ${\rm{D}}$ của hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 3x + 4} \right)}}.$ 

Câu 22

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{x}.$ 

Câu 23

Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{2\sqrt {x + 2}  - 3}}{{x - 1}}}&{x \ge 2}\\{{x^2}{\rm{ + 1}}}&{x < 2}\end{array}} \right..$ Tính $P = f\left( 2 \right) + f\left( { - 2} \right).$ 

Câu 24

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số $f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 5$ trên khoảng $\left( { - \infty ;2} \right)$ và trên khoảng $\left( {2; + \infty } \right)$. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Câu 25

Cho hàm số bậc hai $y = {x^2} + x - 1$. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là: 

Câu 26

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y = \sqrt {x - m}  + \sqrt {2x - m - 1} $ xác định trên $\left( {0; + \infty } \right).$ 

Câu 27

Tam giác $ABC$ có $AB = 5,\;BC = 7,\;CA = 8$. Số đo góc $\widehat A$ bằng: 

Câu 28

Tam giác $ABC$ có $AB = \sqrt 2 ,\;AC = \sqrt 3 $ và $\widehat C = 45^\circ $. Tính độ dài cạnh $BC$. 

Câu 29

Tam giác $ABC$ có $BC = 21{\rm{cm}},{\rm{ }}CA = 17{\rm{cm}},{\rm{ }}AB = 10{\rm{cm}}$. Tính bán kính $R$ của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$. 

Câu 30

Tam giác $ABC$ vuông tại $A$ có $AB = 6$cm, $BC = 10$cm. Tính bán kính $r$ của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. 

Câu 31

Cho hai điểm $A$ và $B$ phân biệt. Điều kiện để $I$ là trung điểm $AB$ là: 

Câu 32

Cho $\overrightarrow {AB}  =  - \overrightarrow {CD} $. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 33

Cho hình bình hành $ABCD$ có $O$ là giao điểm của hai đường chéo. Hỏi vectơ $\left( {\overrightarrow {AO}  - \overrightarrow {DO} } \right)$ bằng vectơ nào trong các vectơ sau? 

Câu 34

Cho hình vuông $ABCD$ cạnh $a.$ Tính $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} .$ 

Câu 35

Cho hình thoi $ABCD$ có $AC = 8$ và $BD = 6.$ Tính $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} .$ 

Câu 36

Cho hình bình hành $ABCD$ có $AB = 8\,\,{\rm{cm, }}AD = 12\,\,{\rm{cm}}$, góc $\widehat {ABC}$ nhọn và diện tích bằng $54\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.$ Tính $\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right).$ 

Câu 37

Số tập hợp con của tập hợp A có 5 phần tử là :

Câu 38

Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình $3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x + 3$

Câu 39

Tập xác định của hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 4}}$ 

Câu 40

Mỗi học sinh của lớp 10A đều thích môn Toán hoặc môn Tiếng Anh, biết rằng có 30 học sinh thích môn Toán, 25 học sinh thích môn Tiếng Anh và 15 em học sinh thích cả hai môn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh?