Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 05

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Bất phương trình $ax + b > 0$ vô nghiệm khi:

Câu 2

Đường thẳng $\left( d \right)$ có phương trình $ax + by + c = 0$ với ${a^2} + {b^2} > 0$. Ta xét $4$ mệnh đề sau:

1. $\vec u\left( {b;\,\, - a} \right)$ là véc tơ chỉ phương của $\left( d \right)$

2. $b = 0$ đường thẳng $\left( d \right)$ song song với trục tung

3. $\vec n\left( {ka;\,\,kb} \right),\forall k \in \mathbb{R}$ là véc tơ pháp tuyến của $\left( d \right)$

4. Nếu $b \ne 0$ đường thẳng $\left( d \right)$ co hệ số góc $k = \dfrac{{ - a}}{b}$

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên:

Câu 3

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua $M\left( {3;\,\,4} \right)$ và có véc tơ chỉ phương $\vec u\left( {1;\,\, - 2} \right)$ là

Câu 4

Cho bảng xét dấu:

 

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

Câu 5

Nếu $a > b > 0,\,\,c > d > 0$ thì bất đẳng thức nào sau đây sai?

Câu 6

Tam giác $ABC$ có $a = 4,\,\,b = 6,\,\,{m_c} = 4$. Tính độ dài cạnh $c$.

Câu 7

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}$ lần lượt là $M$ và $m$ thì:

Câu 8

Cho tam thức $f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c$ với $a < 0$ và $\Delta  = 0$. Phát biểu nào sau đây đúng? 

Câu 9

Nếu $m > 0,\,\,n < 0$ thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? 

Câu 10

Góc giữa hai đường thẳng $\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y =  - 2 + t\end{array} \right.$ và $\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y =  - 2 + t\end{array} \right.$ là: 

Câu 11

Nếu $0 < a < 1$ thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng? 

Câu 12

Tập xác định của hàm số $y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} $ là 

Câu 13

Cho tam giác $ABC$ có ${b^2} = {a^2} + {c^2} + ac$. Số đo của góc $B$ là: 

Câu 14

Tam giác $ABC$ có $AB = 12,\,\,AC = 8$, góc $A$ bằng ${30^0}$. Tính diện tích tam giác đó.

Câu 15

Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\dfrac{{{x^4} - {x^2}}}{{{x^2} + 5x + 6}} \le 0$? 

Câu 16

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả bờ là đường thẳng)?

Câu 17

Đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( {3;\,\,4} \right),\,\,B\left( { - 1;\,\,2} \right)$ là: 

Câu 18

Tìm tham số $m$ để hàm số $y = \sqrt {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right) + 4} $ có tập xác định là $D = \mathbb{R}$?

Câu 19

Cho hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}3x - 6 < 0\\mx + m - 1 \ge 0\end{array} \right.$. Giá trị của $m$ để hệ bất phương trình vô nghiệm là: 

Câu 20

Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 1 > 0\\5x - y + 4 < 0\end{array} \right.$? 

Câu 21

Tổng các nghiệm của bất phương trình $x\left( {3 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)$ trên đoạn $\left[ { - 6;\,\,6} \right]$. 

Câu 22

Phương trình $2m{x^2} - 2mx + 3 = 0$ vô nghiệm khi và chỉ khi 

Câu 23

Tập nghiệm của bất phương trình $\dfrac{{{x^2} + 2x - 8}}{{\left| {x + 1} \right|}} < 0$ là:

Câu 24

Cho tam giác $ABC$ có $A\left( { - 1;\,\,6} \right),\,\,B\left( {0;\,\,2} \right),\,\,C\left( {1;\,\,5} \right)$. Gọi $\alpha $ là góc giữa hai đường cao $AH$ và $BK$, khi đó: 

Câu 25

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?

Câu 26

Cho hai điểm $A\left( {1;\,\, - 2} \right),\,\,B\left( {3;\,\,6} \right)$. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng $AB$ là: 

Câu 27

Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình $\dfrac{{\left| {{x^2} - 8x + 12} \right|}}{{\sqrt {5 - x} }} > \dfrac{{{x^2} - 8x + 12}}{{\sqrt {5 - x} }}$ là 

Câu 28

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình $\left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1 \le 0$ có nghiệm với mọi $x \in R$. 

Câu 29

Tìm tất cả các gía trị thực của tham số $m$ sao cho phương trình $\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 4 = 0$ có hai nghiệm dương phân biệt. 

Câu 30

Tập hợp các giá trị của $m$ để $3$ đường thẳng sau đồng quy: $2x - y + 1 = 0$, $x - y + 2 = 0$, $\left( {1 + {m^2}} \right)x - y + 2m - 1 = 0$ là 

Câu 31

Tính giá trị biểu thức $P = \dfrac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right)\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} - \cot {72^0}\cot {18^0}$. 

Câu 32

Giải bất phương trình $2x\left( {x - 1} \right) + 1 > \sqrt {{x^2} - x + 1} $ được tập nghiệm $S = \left( { - \infty ;\,\,a} \right) \cup \left( {b;\,\, + \infty } \right)\,\,\left( {a < b} \right)$. Tích $P = ab$ bằng

Câu 33

Cho đường thẳng $\left( C \right):\,\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4$ và đường thẳng $d:3x - y + 2 = 0$. Viết phương trình đường thẳng $d'$ song song với đường thẳng $d$ và chắn trên $\left( C \right)$ một dây cung có độ dài lớn nhất.

Câu 34

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, đường thẳng đi qua $A\left( {0;\,\,1} \right)$ tạo với đường thẳng $d:3x - 2y - 5 = 0$ một góc bằng ${45^0}$ có hệ số góc $k$ là 

Câu 35

Giá trị lớn nhất của biểu thức $P = {\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + m\sin 2\alpha $, $\left| m \right| < \dfrac{3}{2}$ bằng

Câu 36

Cho hai số thực dương $x,\,\,y$ thỏa mãn $x + y = 1$. Giá trị nhỏ nhất của $S = \dfrac{1}{x} + \dfrac{4}{y}$ là 

Câu 37

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${x^4} - 1 > {x^2} + 2x$ thỏa mãn điều kiện $\left| x \right| \le 2019$ là

Câu 38

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho hình vuông $ABCD$. Gọi $M,\,\,N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB$ và $CD$. Biết rằng $M\left( { - \dfrac{1}{2};\,\,2} \right)$ và đường thẳng $BN$ có phương trình $2x + 9y - 34 = 0$. Khi đó, tọa độ $B\left( {a;\,\,b} \right),\,\,\left( {a < 0} \right)$. Tính ${a^2} + {b^2}$.

Câu 39

Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để bất phương trình $mx + 4 > 0$ nghiệm đúng với mọi $x$ thỏa mãn $\left| x \right| < 8$. 

Câu 40

Cho hai số thực $x,\,\,y$ thỏa mãn $x{}^2 + {y^2} = x + y + xy$. Đặt $S = x + y$. Khẳng định nào sau đây là đúng?