Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 03

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Câu 2

Cho A=(−∞;5], B=(0;+∞). Tập hợp A∩B là:

Câu 3

Cho tam giác ABC có sinA = $\frac{\sqrt{3}}{2}$. Tính sin(B + C). 

Câu 4

Tính giá trị biểu thức sau: M = sin75° + tan45° + cos165°.

Câu 5

Cho hình thoi ABCD có góc $\widehat{DAB}=60{}^\circ $ cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai

Câu 6

Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 7

Cho hình bình hành ABCD, có AB = 4, BC = 5, BD = 7. Độ dài của AC gần nhất với giá trị nào sau đây:

Câu 8

Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng

Câu 9

Cho tập M = {1; 2; 3; 4; 5} và tập N = {3; 4; 5}. Số các tập X có 4 phần tử thỏa mãn N ⊂ X ⊂ M là:

Câu 10

Cho tam giác ABC có AB = 6, $\hat{C}=45{}^\circ ,\hat{A}=80{}^\circ $. Độ dài cạnh BC là:

Câu 11

Gọi D là tập xác định của hàm số $y=\frac{\sqrt{x+2}}{{{x}^{2}}+x-12}$. Tìm tập hợp R\D: 

Câu 12

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?

Câu 13

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + y \le 2}\\
{2x - 3y >  - 2}
\end{array}} \right..$

Câu 14

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị $\left| \overrightarrow{AB}-\overrightarrow{CA} \right|$ bằng bao nhiêu? 

Câu 15

Cho A = {x ∈ N| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2}, B = {x ∈ N| x chia hết cho 12}. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Câu 16

Miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y < 2\\
x \ge 0\\
y \ge 0
\end{array} \right.$ là:

Câu 17

Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?

Câu 18

Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ R: 2x2 – 5x – 7 = 0} là:

Câu 19

Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 

Câu 20

Cho tam giác ABC có BC = 24, AC = 13, AB = 15. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác ABC.

Câu 21

Xét mệnh đề P: “∃ x ∈ R: 2x – 3 ≥ 0”. Mệnh đề phủ định  $\overline{\text{P}}$ của mệnh đề P là

Câu 22

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 23

Mệnh đề chứa biến: “${x^3} - 3{x^2} + 2x = 0$” đúng với giá trị nào của x?

Câu 24

“Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b cũng là số hữu tỉ”. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt mệnh đề trên?

Câu 25

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập con:

Câu 26

Cho 3 tập hợp E, F, G sao cho E ⊂ F, F ⊂ G và G ⊂ E. Câu nào sau đây đúng?

Câu 27

Lớp 10A của trường có 20 học sinh thích môn Toán, 18 học sinh thích môn Ngữ văn và 10 học sinh thích cả môn Toán và Ngữ văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh thích ít nhất 1 trong 2 môn Toán và môn Ngữ văn?

Câu 28

Cho hai tập hợp A ={1;2;3;7;9}và B ={1;2;7;10}. Tập hợp A ∪ Bcó bao nhiêu phần tử?

Câu 29

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A\B) ∩ (B\A) bằng:

Câu 30

Cho các tập hợp A, B, C được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình vẽ dưới đây:

Phần tô màu xám trong hình vẽ biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

Câu 31

Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Câu 32

Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn: 2x + y – 1 < 0?

Câu 33

Hình vẽ sau biểu diễn miền nghiệm (phần không bị gạch) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào?

Câu 34

Cho bất phương trình x - 3y – 1 ≤ 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Câu 35

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + 2y – 1 > 0 trên mặt phẳng tọa độ Oxy?

Câu 36

Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 37

Cho hai góc α và β (0° ≤ α, β ≤ 180°) với α + β = 90°. Giá trị của biểu thức P = cosα.cosβ ‒ sinα.sinβ là:

Câu 38

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

Câu 39

Tam giác ABC có $BC = 5\sqrt 5 ,AC = 5\sqrt 2 ,AB = 5$. Số đo góc $\widehat A$ là:

Câu 40

Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là: 2, 3, 4. Góc nhỏ nhất của tam giác có côsin bằng bao nhiêu?