Thi thử trắc nghiệm ôn tập Tài chính quốc tế online - Đề #21
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Yếu tố nào sau đây là bất lợi khi tiếp nhận ODA:
Vốn đối ứng của các quốc gia nhận viện trợ ODA là khoản:
Giải ngân nguồn vốn ODA là:
Nội dung nào dưới đây không thuộc quy trình thu hút ODA:
Để giải quyết tình trạng thiếu vốn việt nam nên:
Nhận định nào sai về đơn vị tài trợ nguồn vốn ODA:
Những nội dung nào sau đây là đặc điểm của ODA:
Những yếu tố không được ưu đãi trong ODA là:
Tài trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc loại nào dưới đây?
Các chủ thể nao không cung cấp vốn ODA?
Để giải quyết tình trạng thiếu vốn, các nước chậm phát triển nên:
Viện trợ quốc tế không hoàn lại không được sử dụng vào các mục đích nào sau đây?
Tín dụng hỗ trợ xuất nhập khẩu do tổ chức nào sau đây thực hiện:
Viện trợ Quốc tế không hoàn lại thuộc do cơ quan nào quản lý và điều hành nào sau đây?
Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau đối với doanh nghiệp biện pháp nào dễ dự đoán rõ ràng minh bạch nhất?
Biểu thuế quan chung xó những hình thức liên kết kinh tế quốc tế bào sau đây:
Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:
Lựa chọn các hình thức dàn xếp ngoại thương ưu đãi theo cấp độ liên kết từ thấp đến cao?
Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ nào:
Trong các hình thức liên kết kinh tế quốc tế sau, hình thức nào cao nhất?
Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp nào hơn?
Hiện nay trong thương mại quốc tế mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng:
Rang buộc thuế trong WTO là:
Đặc điểm của hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là:
Việc chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế?