Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị Tài Chính online - Đề #2

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Hầu hết các công ty hoạt động chỉ một ngành duy nhất thì thực hiện phân tích dễ dàng hơn

Câu 2

Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang tính quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính

Câu 3

Thu thập giữ lại là:

Câu 4

Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá:

Câu 5

Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ đài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính toán tỷ số nợ của công ty

Câu 6

Cổ phiếu là một chứng chỉ thể hiện giá trị mà nó mang trên mình. Giá trị này được gọi là:

Câu 7

Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:

Câu 8

Giá thị trường của vốn cổ phần được tính toán như là:

Câu 9

Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

Câu 10

Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn và dài hạn là: a.  b.  c.  d. 

Câu 11

Một công ty dự kiến doanh số 3 tháng đầu năm như sau: tháng 1: 60 triệu $, tháng 2: 80 triệu $, tháng 3: 100 triệu $. 60% doanh số thường được trả trong tháng và 40% trả trong tháng sau. Các khoản phải thu vào cuối tháng 12 năm trước 24 triệu $. Tiền thu được trên tài khoản phải thu tháng 3:

Câu 12

Có thông tin sau đây trong tháng Giêng:

- Số dư khoản phải thu đầu kỳ 80 triệu $

- Doanh số tháng Giêng 200 triệu $

- Tiền thu được trong tháng Giêng 190 triệu $ Tính số dư cuối tháng Giêng của các khoản phải thu?

Câu 13

Nếu lãi suất hạn mức tín dụng 12% / năm, khoản thanh toán lãi vay hàng quý của 10 triệu $ là bao nhiêu?

Câu 14

Với một hạn mức tín dụng, công ty có thể vay và trả bất cứ khi nào công ty muốn miễn là số dư không vượt quá hạn mức tín dụng

Câu 15

Một gia tăng trong các khoản phải trả làm tăng nguồn tiền mặt

Câu 16

Giả sử bạn mua hàng hoá với điều kiện 10/20 net 60. Sử dụng lãi kép để tính lãi suất năm của khoản tiền mặt được chiết khấu (một năm 365 ngày)

Câu 17

Lãi suất có hiệu lực trả cho người mua với điều kiện tín dụng 5/10, net 60 là bao nhiêu nếu người mua không nhận chiết khấu và họ thanh toán tiền trong 60 ngày?

Câu 18

Một công ty đưa ra điều kiện 2/10, net 30. Lãi suất có hiệu lực hàng năm mà công ty nhận được khi khách hàng không thực hiện chiết khấu là bao nhiêu? Gỉa định một năm tính 360 ngày.

Câu 19

Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình __________ 

Câu 20

Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín dụng bất cứ khi nào:

Câu 21

Cơ hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả là __________ 

Câu 22

Công ty Icarus sản xuất kem dưỡng da. Điều kiện tín dụng là 5/20, net 40. Trong quá khứ có 80% khách hàng sử dụng chiết khấu. Kỳ thu tiền bình quân là:

Câu 23

Trong câu hỏi trên, Icarus bán 5.000 thùng kem mỗi tháng với giá 15$ một thùng. Số dư trung bình trên tài khoản phải thu là:

Câu 24

Công ty KM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.

Câu 25

Nếu một công ty bán hàng với điều kiện 2/30 net 60, các khách hàng không nhận chiết khấu tiền mặt sẽ vay với lãi suất xấp xỉ 2%/ năm

Câu 26

Điều kiện tín dụng càng rộng rãi thì tiềm ẩn về những khoản nợ xấu và doanh số không mang lại lợi nhuận càng cao

Câu 27

Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?

Câu 28

Một công ty có doanh thu mỗi ngày là 15.000$ có thể tăng tốc độ thu tiền 2 ngày, giả định rằng lãi suất năm 8%. Lợi ích của công ty này là gì?

Câu 29

Giám đốc tài chính của công ty bạn quyết định bán 50.000$ chứng khoán để cung cấp cho nhu cầu tiền mặt. Biết rằng hiện công ty có nhu cầu tiền mặt hằng năm 2.500.000$, chi phí cho mỗi lần giao dịch 25$, lãi suất trái phiếu 5%. Hỏi quyết định của vị giám đốc tài chính có thích hợp không?

Câu 30

Mô hình EOQ cho một sản phẩm là 400 đơn vị. Tuy nhiên, đơn đặt hàng mới yêu cầu trả trước 4 ngày. Trong thời gian này có 80 sản phẩm sẽ sử dụng. Với những thông tin này, hàng tồn kho dự trữ tối ưu là: