Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị Sản xuất online - Đề #25

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 5000 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 25.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 200.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Điểm đặt hàng lại là bao nhiêu?

Câu 2

Giá trị hàng tồn kho hàng năm nào sau đây là đúng?

Câu 3

Chi phí nào sau đây không phải là chi phí tồn kho?

Câu 4

Chi phí sử dụng. thiết bị, phương tiện chiếm bao nhiêu % tỳ lệ với giá trị tồn kho:

Câu 5

Kỹ thuật phân tích ABC phân tổng số loại hàng tồn kho của nhóm C chiếm bao nhiêu phần trăm tồng giá trị hàng tồn kho:

Câu 6

Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 4.800 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 20.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 100.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Vậy sản lượng đơn hàng tối ưu là bao nhiêu?

Câu 7

Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 4.800 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 20.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 100.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Vậy điểm đặt hàng lại là bao nhiêu?

Câu 8

Nhóm chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng bao gồm:

Câu 9

Chi phí không phải là chi phí tồn trữ:

Câu 10

Khi sử dụng kỹ thuật kiểm soát tồn kho theo mô hình EOQ không phải theo những giả định nào?

Câu 11

Tìm câu sai:

Câu 12

Trình tự giải bài toán không bao gồm:

Câu 13

. Để giảm bớt những thay đổi gây rối loạn hệ thống người ta thường dùng công cụ nào?

Câu 14

Để xác định chủng loại, số lượng sản phẩm ta phải làm gì?

Câu 15

Trong lý thuyết xếp hàng đối với các doanh nghiệp dịch vụ có mấy loại chi phí dịch vụ:

Câu 16

Chi phí nâng cao dịch vụ trong ký thuyết xếp hàng đối với các doanh nghiệp gồm:

Câu 17

Hệ thống một kênh là:

Câu 18

Thứ tự đúng của các loại hệ thống của hoạt động dịch vụ là:

Câu 19

Có mấy loại trật tự dịch vụ của hàng chờ:

Câu 20

Trật tự đến trước – ra trước của hàng chờ được viết tắc là:

Câu 21

Vai trò của các mô hình xếp hàng là:

Câu 22

Ba yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:

Câu 23

Yếu tố nào không đúng trong 3 yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:

Câu 24

Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ ba yếu tố của hệ thống dịch vụ nhằm:

Câu 25

Chi phí nâng cao dịch vụ gồm:

Câu 26

Chi phí chờ đợi là gì? 

Câu 27

Dòng khách vào (Arrivals hoặc Inputs) gọi tắt là:

Câu 28

Dòng vào mẫu thi số lượng khách hàng đi vào hệ thống trong đơn vị thời gian sẽ tuân theo luật phân bố xác suất:

Câu 29

Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ:

Câu 30

Trật tự dịch vụ gồm các loại: