Thi thử trắc nghiệm ôn tập Nguyên lý kế toán online - Đề #18

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Tồn kho vật liệu đầu kỳ: 4.000 kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 kg x 6đ/kg; thuế VAT 10%.Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế VAT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là:

Câu 2

Đầu năm TS của DN 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn CSH là bao nhiêu?

Câu 3

Tồn ngày 1/9: 10 cái x 4,00

Mua ngày 8/9: 40 cái x 4,40

Mua ngày 19/9: 30 cái x 4,20

Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO:

Câu 4

Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời)?

Câu 5

Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế toán:

Câu 6

Việc thanh toán một khoản nợ phải trả sẽ làm:

Câu 7

Ghi Nợ TK 111/ Ghi Có TK 138, số tiền 500.000đ, là nội dung nghiệp vụ:

Câu 8

Đầu năm, Công ty X có Tổng TS là 85.000 và Vốn CSH là 40.000. Trong năm, TS tăng 30.000 và nợ phải trả tăng 35.000. Vốn CSH cuối năm sẽ là:

Câu 9

Một doanh nghiệp có thể chọn năm tài chính theo:

Câu 10

Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp nào cho lợi nhuận thấp?

Câu 11

Hình thức tổ chức kinh tế nào sau đây không được coi là đơn vị kinh tế độc lập trong kế toán:

Câu 12

Việc tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp Thực tế đích danh áp dụng tại các doanh nghiệp:

Câu 13

Ghi số kép nghĩa là:

Câu 14

Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối kế toán:

Câu 15

Những người nào sau đây không phải là người sử dụng thông tin kế toán tài chính?

Câu 16

Xác định mục nào sau đấy thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh?

Câu 17

Tình hình tồn kho đầu kỳ, mua vào, bán ra tại công ty X như sau:

- Tồn đầu kỳ: 1.200 đ.vị x 500 đ/đ.vị

- Mua vào: 800 đ.vị x 600 đ/đ.vị

- Bán ra: 1.400 đ.vị

Xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp FIFO?

Câu 18

Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện:

Câu 19

Nội dung cơ bản của hệ thống tài khoản kế toán thống nhất quy định:

Câu 20

Câu phát biểu nào sau đây không chính xác với nội dung tài khoản cấp 2?

Câu 21

Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế?

Câu 22

Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì con số ở vị trí thứ hai thể hiện:

Câu 23

Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác:

Câu 24

TK phải trả cho người bán có số dư đầu kỳ là 120.000; số dư cuối kỳ là 80.000. Trong kỳ sẽ:

Câu 25

Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?

Câu 26

Có các số liệu: doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản xuất chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:

Câu 27

Chứng từ về bán hàng là chứng từ kế toán được phân loại theo:

Câu 28

Công ty ABC mua lô đất trị giá 280 triệu đồng trả bằng tiền mặt. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh này được ghi nhận như sau:

Câu 29

Số dư cuối kì tài khoản phải thu của khách hàng được ghi bên nào khi ghi chép vào tài khoản?

Câu 30

Để thông tin kế toán có thể so sánh được thì cần phải tuân theo nguyên tắc: