Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật Đại Cương online - Đề #11

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

 Quy phạm pháp luật được cấu thành bởi các Bộ phận nào?

Câu 2

Bộ phận “giả định” có ý nghĩa như thế nào trong quy phạm pháp luật?

Câu 3

Bộ phận “quy định” có ý nghĩa như thế nào trong quy phạm pháp luật?

Câu 4

Bộ phận “chế tài” có ý nghĩa như thế nào trong quy phạm pháp luật?

Câu 5

Quy phạm pháp luật bao gồm những loại nào?

Câu 6

“Quy phạm bắt buộc” là quy phạm như thế nào?

Câu 7

“Quy phạm cấm đoán” là quy phạm như thế nào?

Câu 8

Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm những loại nào?

Câu 9

“Chế tài hình sự” được hiểu như thế nào?

Câu 10

“Chế tài hình sự” được áp dụng đối với loại vi phạm pháp luật nào?

Câu 11

Biện pháp nào sau đây không phải là chế tài hình sự?

Câu 12

Quan hệ pháp luật phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt khi có điều kiện gì?

Câu 13

Chủ thể của quan hệ pháp luật là gì?

Câu 14

“Năng lực chủ thể” của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào?

Câu 15

“Năng lực pháp luật” của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào?

Câu 16

“Năng lực hành vi” của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào?

Câu 17

“Năng lực pháp luật” của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Câu 18

Năng lực hành vi” của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Câu 19

Căn cứ vào cách quy định quyền và nghĩa vụ thì quan hệ pháp luật bao gồm những loại nào?

Câu 20

Căn cứ vào cơ cấu chủ thể thì quan hệ pháp lụat bao gồm những loại nào?

Câu 21

“Quan hệ pháp luật song vụ” được hiểu như thế nào?

Câu 22

Quan hệ pháp luật nào sau đây là “quan hệ pháp luật đơn vụ”?

Câu 23

Căn cứ vào tư cách chủ thể thì quan hệ pháp luật bao gồm những loại nào?

Câu 24

Quan hệ pháp luật nào sau đây là quan hệ có tính chất mệnh lệnh?

Câu 25

Trong các quan hệ pháp luật sau đây, quan hệ nào là quan hệ pháp luật dân sự?

Câu 26

Quan hệ pháp luật nào sau đây là quan hệ pháp luật hành chính?

Câu 27

Công dân a có hành vi cố ý gây thương tích, người bị gây thương tích là công dân b. Công dân a (bị cáo) đã bị truy tố ra Toà án để xét xử. Xác định chủ thể của quan hệ pháp luật hình sự trong vụ án nêu trên?

Câu 28

Doanh nghiệp a và doanh nghiệp b ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá với nhau. Doanh nghiệp a vi phạm hợp đồng. Doanh nghiệp b đã khởi kiện ra Toà án để yêu cầu Toà bảo vệ quyền lợi cho mình. Toà án đã xét xử vụ kiện và quyết định doanh nghiệp a phải bồi thường thiệt hại cho doanh nghiệp b số tiền là 100 triệu đồng. Xác định biện pháp bồi thường thiệt hại nêu trên là loại chế tài pháp luật gì?

Câu 29

Quan hệ pháp luật hình sự là quan hệ phát sinh giữa các chủ thể nào?

Câu 30

Nguồn của pháp luật bao gồm những loại nguồn nào?

Câu 31

Văn bản nào sau đây không phải là nguồn của pháp luật ở Việt Nam?

Câu 32

Loại văn bản nào sau đây là “văn bản pháp luật”?

Câu 33

Loại văn bản nào sau đây là “văn bản dưới luật”?

Câu 34

Uỷ ban nhân dân địa phương có quỳen ban hành loại văn bản pháp luật nào?

Câu 35

Nghị quyết của hội đồng nhân dân cấp tỉnh và quyết định của uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thì văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao hơn?

Câu 36

Hiệu lực pháp lý của “đạo luật” và “Bộ luật” được xác định như thế nào?

Câu 37

Văn bản nào sau đây là văn bản áp dụng pháp luật?

Câu 38

Khái niệm “hệ thống pháp luật” được hiểu như thế nào?

Câu 39

Các tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hoàn thiện cảu hệ thống pháp luật là gì?

Câu 40

Bản chất của trách nhiệm pháp lý được hiểu như thế nào?