Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #5

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Biệt dược Bactrim gồm:

Câu 2

Chọn câu đúng:

Câu 3

Quinolon thế hệ 2 bao gồm:

Câu 4

Câu nào sau đây sai đối với Quinolon:

Câu 5

Dẫn chất của 5-nitro-imidazol là thuốc nào sau đây:

Câu 6

Metronidazol:

Câu 7

Chỉ định của metronidazol:

Câu 8

KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:

Câu 9

Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp

Câu 10

Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:

Câu 11

Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?

Câu 12

Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:

Câu 13

INH chủ yếu được đào thải qua đâu?

Câu 14

Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?

Câu 15

Những thuốc chữa phong?

Câu 16

Thuốc nào sau đây trị giun?

Câu 17

Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?

Câu 18

Chế phẩm của albendazol là gì?

Câu 19

Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?

Câu 20

Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?

Câu 21

Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?

Câu 22

Cơ chế tác dụng của vancomycin?

Câu 23

Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?

Câu 24

Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?

Câu 25

Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?

Câu 26

Vancomycin được đào thải qua đâu?

Câu 27

Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?

Câu 28

Các thuốc chống lao là gì?

Câu 29

Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần kinh ngoại biên?

Câu 30

Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?

Câu 31

CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan

Câu 32

Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng: 

Câu 33

Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:

Câu 34

Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:

Câu 35

Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.

Câu 36

Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:

Câu 37

Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2: 1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin

Câu 38

Chọn câu đúng:

Câu 39

Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure

Câu 40

Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:

Câu 41

Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc. Chọn câu sai:

Câu 42

Các chế phẩm insulin có tác dụng nhanh, thời gian ngắn là:

Câu 43

Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:

Câu 44

Loại thuốc kháng giáp nào chống chỉ định cho thai phụ, phụ nữ cho con bú:

Câu 45

Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:

Câu 46

Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%, suy tim sung huyết, gãy xương:

Câu 47

Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:

Câu 48

Chức năng chuyển hóa của hormon tuyến giáp. Chọn câu sai:

Câu 49

Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:

Câu 50

 Chọn câu đúng về hormon Calcitonin: